Tìm một trong hai đa thức biết đa thức tổng hoặc đa thức hiệu và đa thức còn lại

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Cách tìm đa thức như sau:

  • Nếu M + B = A thì M = A – B;
  • Nếu M – B = A thì M = A + B;
  • Nếu A – M = B thì M = A – B.

BÀI TẬP MINH HỌA

5A.    Tìm đa thức P; Q biết:

a) P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3xy2 -1;

b) Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5

5B.     Tìm đa thức M; N biết:

a) (6x2 – 3xy2) + M = x2 + y2 – 2xy2;

b) N – (2xy – 4y2) = 5xy + x2 – 7y2

6A.    Cho các đa thức: A = x2 – 2y2 + xy + 1; B = x2 + y2 – x2y2 -1.

Tìm đa thức C thỏa mãn:

a) C = A + B;

b) C + A =B.

6B.    Cho các đa thức: A = 4x2 + 3y2 -5xy; B = 3x2  +2y2  + 2x2y2.

Tìm đa thức C thỏa mãn:

a) C = A + B;

b) C +A = B.

7A.    Cho đa thức: x2 + 3x2y – 5xy2 – 7xy – 2. Tìm đa thức M sao cho tổng của M và đa thức trên không chứa biến x.

7B.     Cho đa thức: x3+ 3x2y – 5xy2 – 7xy – 2. Tìm đa thức M sao cho tổng của M và đa thức trên là đa thức bậc 0.

HƯỚNG DẪN GIẢI

5A.    a) P = x2 – y2 + 3xy2 – 1 – (x2 – 2y2) = y2 + 3xy2 – 1.

b) Q = xy+ 2x2 – 3xyz + 5 + (5x2– xyz) = xy+ 7x2 – 4xyz + 5.
5B.     a) M = x2 + y2 – 2xy2 – (6x2 – 3xy2) = -5x2 + y2 + xy2;

b) N = 7xy + x2 – 11y2

6A.    a) C=  (x2 – 2y2 + xy +1) + (x2 + y2 – x2y2 – 1)

= 2x2 – y2 + xy – x2y2.

b) C = (x2 + y2 – x2y2 -1) – (x2 – 2y2 + xy +1)

= 3y2 –  x2y2 – xy – 2.

6B.     a) C = (4x2 + 3y2 – 5xy) + (3x2 + 2y2 + 2x2y2)

= 7x2 + 5y2 + 2x2y2 – 5xy;

b) C = (3x2 + 2y2 + 2x2y2) – (4x2 + 3y2 – 5xy)
= – x2 – y2 + 2x2y2 –  5xy.

7A.    Có vô số đa thức M chẳng hạn M = – x2 – 3xy + 5y2 – 2xz + 7z2 thì

ta có:

(-x3 – 3xy + 5y2 + 2xz + 7z2) + (x2 + 3xy – 5xy2 – 7xy – 2)

= 4y2 + 6z2.

7B.     Có vô số đa thức M chẳng hạn M = -x3 – 3x2y + 5xy2 – 7xy. Thì ta có:

(-x3 – 3x2y + 5xy2 – 7xy) + (x3 + 3x2y – 5xy2 – 7xy – 2) = -2.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *