đại số 8

Dạng bài thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỉ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI Sử dụng kết hợp các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số đã học để biến đổi. BÀI TẬP MINH HỌA 3A. Thực hiện các phép tính sau: a) $ P=(4x^{2}-1)\left( {\dfrac{1}{{2x-1}}-\dfrac{1}{{2x+1}}-1} \right)$ với $ x\ne \pm \dfrac{1}{2};$ b) $ Q=\left( {\dfrac{3}{{x+3}}-\dfrac{9}{{x^{2}+6x+9}}} \right):\left( {\dfrac{3}{{x^{2}-9}}+\dfrac{1}{{3-x}}} \right)$ với $ x\ne 0$ […]

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán đa thức

Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán đa thức dành cho học sinh lớp 8 học lực khá giỏi tăng cường khả năng học toán. Tài liệu giúp học sinh nắm được định nghĩa, các tính chất của đa thức và các dạng toán về đa thức qua đó làm được những bài toán […]

Bài tập giải phương trình ứng dụng hằng đẳng thức

Các em áp dùng những hằng đẳng thức đáng nhớ đã học để giải các phương trình dưới đây. $ \begin{array}{|l|l|} \hline \text { a. }(2 x-5)^{2}-(x+2)^{2}=0 & \text { k. }\left(x^{2}-9\right)-9(x-3)^{2}=0 \\ \hline \text { b. }\left(x^{2}-2 x+1\right)-4=0 & \text { l. } 4 x^{2}+4 x+1=x^{2} \\ \hline \text { c. }(x+1)^{2}=4\left(x^{2}-2 x+1\right) & […]

Bồi dưỡng HSG Toán 8 – Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bồi dưỡng kiến thức cho học sinh lớp 8 áp dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải các dạng bài: rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, so sánh, tìm giá trị, chứng minh đẳng thức. A. LÝ THUYẾT Các hằng đẳng thức đáng nhớ 1) $ \left( {a+b} \right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2}$ 2) […]

Cách chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến X

Dạng bài tập chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến X thuộc chương trình Đại số 8 – Toán lớp 8. Để chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào $x$ ta rút gọn biểu thức bằng các phép biến đổi nhân đơn thức với đơn thức, […]

Các bài toán đưa về tổng bình phương $ A^{2}+B^{2}=0$

KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1) Bình phương của một tổng, hiệu $ (A+B)^{2}=A^{2}+2AB+B^{2}$ $ (A-B)^{2}=A^{2}-2AB+B^{2}$ 2) Bình phương của một đa thức $ \left( {a+b+c} \right)^{2}=a^{2}+b^{2}+c^{2}+2ab+2ac+2bc$ 3) Lập phương của một tổng ba số, tổng các lập phương của ba số $ \begin{array}{l}\left( {a+b+c} \right)^{3}=a^{3}+b^{3}+c^{3}+3\left( {a+b} \right)\left( {b+c} \right)\left( {c+a} \right)\\a^{3}+b^{3}+c^{3}-3abc=\left( {a+b+c} \right)\left( {a^{2}+b^{2}+c^{2}-ab-bc-ca} \right)\end{array}$ […]