Viết các số dưới dạng phân số thập phân, phần trăm và ngược lại

NỘI DUNG BÀI VIẾT

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Để viết một số a dưới dạng dùng kí kiệu %, ta sử dụng công thức sau: $ \displaystyle a=\dfrac{{a.100}}{{100}}=100a\%$

BÀI TẬP MINH HỌA

5A. Viết các số sau dưới dạng dùng kí hiệu %:

a) 6;           b) 4,25;           $ \displaystyle c)\dfrac{7}{5};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}d)2\dfrac{4}{{25}}$

5B. Viết các số sau dưới dạng dùng kí hiệu %:

a) 3; b) 2,17; $ \displaystyle c)\dfrac{8}{3};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}d)2\dfrac{5}{8}$

6A. Viết các phần trăm 15%; 250%; 638% dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân.

6B. Viết các phần trăm 8%; 125%; 220% dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân.

7A. Đổi ra ki – lô – mét (viết kết quả dưới dạng phân sổ thập phân rồi dưới dạng số thập phân):

a) 5 km; b) 12 dam;            c) 64 m;         d)75

7B. Đổi ra mét, viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân:

a) 3 dm;b) 12cm;     c) 20

HƯỚNG DẪN GIẢI

5A. a)  Vì 6 = $ \displaystyle \dfrac{{600}}{{100}}$ nên 6- 600%

b) 425% c) 140%                d) 216%
5B. Tương tự 5A

6A. 15 % =  $ \displaystyle \dfrac{{15}}{{100}}$ = 0,15

250% = $ \displaystyle \dfrac{{250}}{{100}}$= 2,5

638 % =$ \displaystyle \dfrac{{638}}{{100}}$= 6,38

6B. Tương tự 6A

7A. a) 5hm = $ \displaystyle \dfrac{5}{{100}}$km = 0,5km b) 12dam = $ \displaystyle \dfrac{{12}}{{100}}$km = 0,12km

c) 64m = $ \displaystyle \dfrac{{64}}{{1000}}$km= 0,064km d)  7dm =$ \displaystyle \dfrac{7}{{10000}}$ km = 0,007km
7B. Tương tự 7A

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *