PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để nhận biết đơn thức đồng dạng ta cần chú ý 2 đặc điểm của đơn thức đồng dạng:
– Hệ số khác 0;
– Có cùng phần biến.
BÀI TẬP MINH HỌA
1A. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
$ \displaystyle \dfrac{5}{3}$x2y; xy2; $- \displaystyle \dfrac{1}{2}$x2y
x2y; $ \displaystyle \dfrac{1}{4}$xy2; xy.
1B. Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
2x2y2; x3y; –$ \displaystyle \dfrac{5}{2}$x3y
xy3 ; $ \displaystyle \dfrac{1}{4}$x2y2; – x3y.
2A. Chứng tỏ rằng các đơn thức sau là đơn thức đồng dạng
A = 1$ \displaystyle \dfrac{2}{3}$x5y2 B= -3x3y. $ \displaystyle \dfrac{1}{5}$x2y C = $ \displaystyle \dfrac{1}{2}$(xy)2$ \displaystyle \dfrac{2}{5}$x3
2B. Chứng tỏ rằng các đơn thức sau là đơn thức đồng dạng:
A = x3y2 (xy2) B = $ \displaystyle \dfrac{1}{2}$(xy)2$ \displaystyle \dfrac{2}{5}$(xy)2
HƯỚNG DẪN GIẢI
1A. Nhóm 1: $ \displaystyle \dfrac{5}{3}x^{2}y;-\dfrac{1}{2}x^{2}y;x^{2}y$ Nhóm 2: xy2 ; $ \displaystyle \dfrac{1}{4}$xy2
Nhóm 3: xy
1B. Nhóm 1: 2x2y2 ; $ \displaystyle \dfrac{1}{4}$x2y2
Nhóm 2: – $ \displaystyle \dfrac{5}{2}$x3y ; x3y; – x3y Nhóm 3: xy3
2A. A= 1$ \displaystyle \dfrac{2}{3}$x5y2 = $ \displaystyle \dfrac{5}{3}$x5y2 B= – 3x3y. $ \displaystyle \dfrac{1}{5}$x2y = – $ \displaystyle \dfrac{3}{5}$x5y2
C = $ \displaystyle \dfrac{1}{2}$ ( xy)2 $ \displaystyle \dfrac{2}{5}$x3 = $ \displaystyle \dfrac{1}{5}$x5y2
Ba biểu thức trên có cùng phần biến nên chúng đồng dạng.
2B. Sau khi biến đổi hai đơn thức đã cho có cùng phần biến là x4y4