PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Biểu diễn tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước theo hai cách:
– Cách 1: Liệt kê các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước;
– Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng của các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước.
BÀI TẬP MINH HỌA
1A. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ N |8 < x < 12}; b) B = {x ∈ N*|x < 4 };
c) C = {x ∈ N | 21 < x < 28}.
1B. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈ N |11 < x < 15}; b) B = {x ∈ N*|x < 6 };
c) C = {x ∈ N| 17 < x < 21}.
2A. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
a) F = {100; 101; 102;…; 999}; b) E= {1;2;3;4;5;6;7}.
2B. Viết các tập hợp sau bằng cách chi ra tính chất đặc trưng của các phần tử tập hợp đó:
a) F = {10; 11; 12;…; 98; 99}; b) E = {1;2;3;4}.
3A. Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 7;
b) Tập P các số tự nhiên lớn hon 21 và không lớn hơn 26.
3B. Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
a) Tập M các số tự nhiên không vượt quá 5
b) Tập P các số tự nhiên lơn hơn 13 và không lớn hơn 17.
LỜI GIẢI BÀI TẬP MINH HỌA
1A. a) A= {9;10;11} b) B = {1;2;3}
c) {21;22;23;24;25;26;27;28}
1B. Tương tự 1A. HS tự làm
2A. a) F = {x ∈ N|100 x 999} b) E= {x ∈ N*| x< 8}
2B. Tương tự 2A. HS tự làm
3A. a) M = {0;1;2;3;4;5;6;7;} M= {x ∈ N| x ∈ 7}
b) P = {22;23;24;25;26} P = {x ∈ N| 21< x26}
3B. Tương tự 3A. HS tự làm