PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm đa thức P(x) biết x = x0 là một nghiệm của P(x) ta cần chú ý rằng P (x0) = 0.
BÀI TẬP MINH HỌA
11A. Cho đa thức P(x) = 2x + a – 1. Tìm a để P (x) có nghiệm:
a) x = 0; b) x = 1; c) x = -2.
11B. Cho đa thức P(x) = 4x + a. Tìm a để P(x) có nghiệm:
a) x = 0; b) x = -2; c) x= -$ \displaystyle \dfrac{1}{2}$
12A. Cho đa thức P(x)= 2ax + a – 6. Tìm a để P(x) có nghiệm:
a) x = 1; b) x = -5; c) x= -$ \displaystyle \dfrac{1}{2}$
12B. Cho đa thức P(x) = ax + a + 5. Tìm a để P(x) có nghiệm:
a) x = 1; b) x = -5; c) x = -1
13A. Hãy xác định hệ số a và b để đa thức $ \displaystyle f$(x) = x2 + 2ax + b nhận các số 0; 2 làm nghiệm.
13B. Hãy xác định hệ số a và b để đa thức $ \displaystyle f$(x) = x2 + ax + b + 1 nhận các số 0; -2 làm nghiệm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
11A. a) Ta có: P(0) = 0 ó 2.0 + a – 1 = 0 ó a = 1.
b) a = -1.
c) a = 5.
11B. Tương tự 11A.
a) a = 0.
b) a = 8.
c) a = 2.
12A. a) Ta có: P(1) = 0 ⇔ 2a + a – 6 = 0 ó a = 2.
b) $ a = -\displaystyle \dfrac{6}{{11}}$
c) Không có a thỏa mãn.
12B. Tương tự 12A.
a) $ a =- \displaystyle \dfrac{5}{2}$
b) $ a = \displaystyle \dfrac{5}{4}$
c) Không có a thỏa mãn.
13A. Do $ \displaystyle f$(x) nhận x = 0 là nghiệm, thay x = 0 vào $ \displaystyle f$(x) ta được
$ \displaystyle f$(0) = 02 + 2.a.0 + b = 0 => b = 0.
Thay x = 2 vào $ \displaystyle f$(x) ta được $ \displaystyle f$(2) = 22 + 2.a.2 + b = 0
⇒ 4a + b = -4: mà b = 0 => a = -1.
13B. Tương tự 13A.
Ta tìm được b = -1 và a = 2.