Biểu thị các số đo (độ dài, diện tích, …) dưới dạng phân số với đơn vị cho trước

NỘI DUNG BÀI VIẾT

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Để biểu thị các số đo (độ dài, diện tích, …) dưới dạng phân số với đơn vị cho trước ta chú ý quy tắc đổi đơn vị, chẳng hạn:

– Bước 1: Viết kết quả dưới dạng phân số, chú ý quy tắc đổi đơn vị, chẳng hạn: 1m = 10dm; 1m2 = 100 dm2; 1m3 = 1000 dm3

– Bước 2: Tiến hành rút gọn phân số (nếu có thể) để đưa ra kết quả cuối cùng là một phân số tối giản.

BÀI TẬP MINH HỌA

7A. Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:

a) Mét: 3dm; 11 cm; 213mm;

b) Mét vuông: 7dm2; 129cm2;

c) Mét khối: 521dm3.

Giải:

$ \displaystyle a)\dfrac{3}{{10}};\dfrac{{11}}{{100}};\dfrac{{213}}{{1000}}.\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{7}{{100}};\dfrac{{129}}{{10000}}\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} & {} \end{array}c)\dfrac{{521}}{{1000}}.$

7B. Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:

a) Mét: 9dm; 27cm; 109mm;

b) Mét vuông: 3dm2; 421cm2;

c) Mét khối: 417dm3

Giải:

$ \displaystyle a)\dfrac{9}{{10}};\dfrac{{27}}{{100}};\dfrac{{109}}{{1000}}.\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{3}{{100}};\dfrac{{421}}{{10000}}\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} & {} \end{array}c)\dfrac{{417}}{{1000}}$.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *