PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Từ bảng số liệu thống kê ban đầu ta có thể khai thác các thông tin sau:
+ Dấu hiệu cần tìm hiểu và các giá trị của dấu hiệu đó;
+ Đơn vị điều tra;
+ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu;
+ Tần số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
BÀI TẬP MINH HỌA
2A. Điểm thi học kì I môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng dưới đây.
8 | 7 | 4 | 4 | 6 | 9 | 6 | 9 |
10 | 7 | 8,5 | 5 | 10 | 8 | 7 | 9 |
10 | 9 | 8,5 | 7 | 7,5 | 5 | 8 | 7,5 |
9 | 9,5 | 4 | 5 | 8 | 7 | 9,5 | 7 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Đơn vị điều tra là gì?
b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị?
c) Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số?
2B. Điểm thi học kì I môn Toán của học sinh lớp 7B được cho trong bảng dưới đây.
6 | 8 | 5 | 8,5 | 7,5 | 8,5 | 9,5 | 5 |
7 | 6 | 7,5 | 9,5 | 4,5 | 8 | 7 | 7 |
8 | 6 | 9 | 8 | 8,5 | 10 | 7 | 8 |
7 | 8,5 | 4,5 | 7 | 7 | 6 | 5 | 8 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Đơn vị điều tra là gì?
b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị?
c) Tính số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số
3A. Hàng ngày, bạn Dũng thử ghi lại thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường và thực hiện điều đó trong 10 ngày. Kết quả thu được trong bảng sau:
Ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Thời gian (phút) | 25 | 27 | 26 | 25 | 26 | 28 | 25 | 25 | 26 | 28 |
a) Dấu hiệu mà bạn Dũng quan tâm là gì
b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số
3B. Hàng tháng, bác An ghi lại mức độ tiêu thụ điện năng (tính theo Kw/h) của gia đình mình trong 10 tháng. Kết quả thu được trong bảng sau
Ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Mức độ tiêu thụ (Kw/h) | 90 | 95 | 95 | 110 | 115 | 115 | 120 | 95 | 110 | 90 |
a) Dấu hiệu mà bác An quan tâm là gì?
b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị?
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số của chúng.
4A. Màu sắc ưa thích của các bạn nữ trong lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau
Số thứ tự | Tên học sinh | Màu sắc ưa thích |
1 | Quỳnh | Màu hồng |
2 | Ngân | Màu đỏ |
3 | Hoa | Màu vàng |
4 | Lan | Màu tím |
5 | Thương | Màu đỏ |
6 | Huệ | Màu hồng |
7 | Trang | Màu vàng |
8 | Huyền | Màu trắng |
9 | Phượng | Màu tím |
10 | Hương | Màu đỏ |
a) Dấu hiệu mà bạn lớp trưởng quan tâm là gì?
b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị?
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số của chúng.
4B. Môn học yêu thích nhất của các bạn trong tổ 1 lớp 7A được bạn
tổ trưởng ghi lại trong bảng sau:
Số thứ tự | Tên học sinh | Môn học ưa thích |
1 | Lê Bảo Thanh | Toán học |
2 | Mai Văn Tuấn | Toán học |
3 | Đặng Trung Dũng | Văn học |
4 | Trần Văn Huy | Tiếng anh |
5 | Dương Hữu Mạnh | Văn học |
6 | Lê Hải Vân | Lịch sử |
7 | Trần Kiều Trang | Toán học |
8 | Nguyễn Thu Hồng | Sinh học |
9 | Lê Huy An | Toán học |
10 | Trần Ngọc Minh | Tiếng anh |
a) Dấu hiệu mà bạn tổ trưởng quan tâm là gì?
b) Dấu hiệu có tất cả bao nhiêu giá trị?
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
d) Viết các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tính tần số của chúng.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2A. a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: Điểm thi học kì I môn Toán của học sinh lớp 7A. Đơn vị điều tra là học sinh lớp 7A.
b) Dấu hiệu có tất cả 32 giá trị.
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10.
d) Các giá trị khác nhau: 4; 5; 6; 7; 7,5; 8; 8,5; 9; 9,5; 10.
Giá trị | 4 | 5 | 6 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 |
Tần số | 3 | 3 | 2 | 6 | 2 | 4 | 2 | 5 | 2 | 3 |
2B. Tương tự 2A.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là : Điểm thi học kì I môn Toán của học sinh lớp 7B . Đơn vị điều tra là học sinh lớp 7B .
b) Dấu hiệu có tất cả 32 giá trị.
c) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10.
d) Ta có bảng giá trị và tần số của dấu hiệu như sau:
Giá trị | 4,5 | 5 | 6 | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 | 10 |
Tần số
|
2 | 3 | 4 | 7 | 2 | 8 | 4 | 1 | 2 | 1 |
3A. a) Dấu hiệu mà bạn Dũng quan tâm là: Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến trường.
b) Dấu hiệu có 10 giá trị.
c) Có 4 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 25; 26; 27; 28.
Tần số của chúng lần lượt là: 4; 3; 1; 2.
3B. Tương tự 3A.
a) Dấu hiệu mà bác An quan tâm là: mức độ tiêu thụ điện năng (tính theo Kw/h) của gia đình mình.
b) Dấu hiệu có 10 giá trị.
c) Có 5 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 90; 95; 110; 115; 120.
Tần số của chúng lần lượt là: 2; 3; 2; 2; 1.
4A. a) Dấu hiệu bạn lớp trưởng quan tâm là: Màu sắc ưa thích của các bạn nữ trong lớp 7A.
b) Dấu hiệu có 10 giá trị.
c) Có 5 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: Màu hồng, màu đỏ, màu vàng, màu trắng, màu tím.
Tần số của chúng lần lượt là: 2; 3; 2; 1; 2.
4B. Tương tự 4A.
a) Dấu hiệu bạn tổ trưởng quan tâm là: Môn học yêu thích nhất của các bạn trong tổ 1 lớp 7 A
b) Dấu hiệu có 10 giá trị.
c) Có 5 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
d) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: Toán học, Văn học, Tiếng anh, Lịch sử, Sinh học.
Tần số của chúng lần lượt là: 4; 2; 2; 1; 1,