- Một số bài toán tính nhanh lớp 6
- 27 bài toán về bội chung có lời giải – Toán nâng cao lớp 6
- Cách tính số giao điểm – Toán nâng cao lớp 6
- 32 bài toán về tia phân giác của một góc – Toán nâng cao lớp 6
- So sánh hai tổng hoặc hai tích mà không tính cụ thể giá trị của chúng
- 19 bài tập tìm tập hợp, bội chung nhỏ nhất – Toán nâng cao lớp 6
- Một số bài toán chứng minh chia hết lớp 6 nâng cao
- Bài tập so sánh 2 lũy thừa nâng cao có lời giải
- Cách tính số góc, số tam giác tạo thành – Toán nâng cao lớp 6
- Bài tập so sánh tổng lũy thừa nâng cao có lời giải
- Bài toán nâng cao về tập hợp số tự nhiên lớp 6 có đáp án
- Dạng toán tìm chữ số tận cùng của số tự nhiên – Toán nâng cao lớp 6
- Bài toán liên quan đến chia hết nâng cao lớp 6 có lời giải
- Các bài toán rút gọn nâng cao lớp 6 có lời giải
- Tính tổng dãy số lũy thừa có quy luật
- Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 6 nâng cao có đáp án
- Tìm giá trị nhỏ nhất – lớn nhất của phân số – Toán lớp 6
- 34 bài toán tính tổng phân số có hướng dẫn giải
- 15 bài tính tổng tự nhiên dạng tích có hướng dẫn giải
- Cách tính số điểm, đường thẳng, đoạn thẳng – Toán nâng cao lớp 6
- 46 bài toán bội chung có dư có lời giải – Toán nâng cao lớp 6
- Ứng dụng đồng dư thức vào giải toán lớp 6 nâng cao
- Cách làm dạng toán chứng minh chia hết cho một số
- Tìm chữ số chưa biết để thỏa mãn điều kiện để chia hết
- Cách tính số các số tự nhiên
- Các dạng toán tính tổng các lũy thừa theo quy luật
- Chuyên đề điền chữ số còn thiếu trong phép tính
TÌM TẬP HỢP BỘI CHUNG – TOÁN 6 NÂNG CAO
Bài 1: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:
a, BCNN (60;280)
b, BCNN(84;108)
c, BCNN(13;15)
d, BCNN(10;12;15)
Bài 2: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:
a, BCNN(8;9;11)
b, BCNN(24;40;168)
c, BCNN(40;52)
d, BCNN(42;70;180)
Bài 3: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:
a, BCNN(770;220)
b, BCNN(154;220)
c, BCNN(12;36)
d, BCNN(28;56;560)
Bài 4: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:
a, BCNN(25;39)
b, BCNN(100;120;140)
Bài 5: Tìm BCNN của:
a, 51 ; 102 và 153;
b, 15 ; 18 và 120;
c, 600 ; 840 và 37800;
d, 72 ; 1260 và 2520.
Bài 6: Cho a = 15, b = 25. Hãy tìm:
a, BCNN của (a; b);
b, BC (a; b) nhỏ hơn 300
Bài 7: Cho các số tự nhiên 16 , 25 và 32. So sánh
a, BCNN (16; 25) và BCNN (16; 32);
b, BCNN (16; 25) và BCNN (25; 32);
c, BCNN (16; 32) và BCNN (25; 32).
Bài 8: Trong các số sau đây, BCNN gấp mấy lần ƯCLN
a, 42; 63 và 105;
b, 80; 120 và 1000?
Bài 9: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a $ \vdots $15 và a $ \vdots $18
Bài 10: Tìm các BC nhỏ hơn 200 của 30 và 45
Bài 11: Tìm số tự nhiên x biết rằng x $ \vdots $12, x $ \vdots $21 và x $ \vdots $28 và 150<x<300
Bài 12: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a $ \vdots $126 và a $ \vdots $198
Bài 13: Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400
Bài 14: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng: a $ \vdots $40 ,a $ \vdots $220 và a $ \vdots $24
Bài 15: Tìm các bội chung có ba chữ số của 50,125 và 250
Bài 16: Tìm các BC lớn hơn 100 nhưng nhỏ hơn 400 của 8 và 15
Bài 17: Tìm các BC có 3 chữ số của 21 ,35 và 175
Bài 18: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng: x $ \displaystyle \vdots $126 và x $ \displaystyle \vdots $198.
Bài 19: Tìm BCNN (a, b, c), biết rằng a là số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số, b là số tự nhiên lớn nhất có ba chữa số và c là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số.
*Download file word 19 bài tập tìm tập hợp, bội chung nhỏ nhất.docx bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.