Áp dụng quy đồng mẫu nhiều phân số vào bài toán tìm x

NỘI DUNG BÀI VIẾT

PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Để tìm x trong dạng $ \displaystyle \dfrac{A}{B}=\dfrac{C}{D}$ ta có thể làm như sau:

– Bước 1. Quy đồng mẫu các phân số ở hai vế;

– Bước 2. Cho hai tử số bằng nhau. Từ đó suy ra giá trị x thỏa mãn.

BÀI TẬP MINH HỌA

3A. Tìm số nguyên x thỏa mãn:

$ \displaystyle a)\dfrac{x}{6}=\dfrac{{-1}}{2};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{x}{{10}}=\dfrac{3}{{15}};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}c)\dfrac{{2\text{x}}}{{49}}=\dfrac{{-2}}{7};$

3B. Tìm số nguyên x thỏa mãn:

$ \displaystyle a)\dfrac{x}{8}=\dfrac{1}{4};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{x}{{15}}=\dfrac{4}{{10}};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}c)\dfrac{{\text{3x}}}{{32}}=\dfrac{{-3}}{8};$

4A. Tìm số nguyên x thỏa mãn:

$ \displaystyle a)\dfrac{{x+1}}{6}=\dfrac{{-1}}{2};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{{x-2}}{{10}}=\dfrac{3}{{15}};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}c)\dfrac{{\text{x -7}}}{{16}}=\dfrac{9}{{24}};$

4B. Tìm số nguyên x thỏa mãn:

$ \displaystyle a)\dfrac{{x+1}}{8}=\dfrac{1}{4};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{x}{{15}}=\dfrac{4}{{10}};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}c)\dfrac{{\text{x -3}}}{{49}}=\dfrac{{-2}}{7};$

5A. Tìm số nguyên x thỏa mãn:

$ \displaystyle a)\dfrac{x}{7}=\dfrac{{x+16}}{{35}};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{{2x+5}}{9}=\dfrac{{14}}{{18}};$

5B. Tìm số nguyên x thỏa mãn:

$ \displaystyle a)\dfrac{x}{4}=\dfrac{{x+1}}{8};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{{2x-1}}{{15}}=\dfrac{3}{5};$

HƯỚNG DẪN GIẢI

3A. Quy đồng mẫu các phân số ở hai vế rồi cho hai tử số bằng nhau.

$ \displaystyle \begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6}=\dfrac{{-1}}{2}<=>\dfrac{x}{6}=\dfrac{{-3}}{6}<=>x=-3\\\\b)\dfrac{x}{{10}}=\dfrac{3}{{15}}<=>\dfrac{x}{{10}}=\dfrac{1}{5}<=>\dfrac{x}{{10}}=\dfrac{2}{{10}}x=2\\\\c)\dfrac{{2x}}{{49}}=\dfrac{{-2}}{7}<=>\dfrac{{2x}}{{49}}=\dfrac{{-14}}{{49}}<=>x=-7\end{array}$

3B. Tương tự 3A.

a) x = b) x = 6.                c) x = -4.
4A. Quy đồng mẫu các phân số ở hai vế rồi cho hai tử số bằng nhau.

$ \displaystyle \begin{array}{l}a)\dfrac{{x+1}}{6}=\dfrac{{-1}}{2}<=>\dfrac{{x+1}}{6}=\dfrac{{-3}}{6}<=>x+1=-3<=>x=-4\\\\b)\dfrac{{x-2}}{{10}}=\dfrac{3}{{15}}<=>\dfrac{{x-2}}{{10}}=\dfrac{1}{5}<=>\dfrac{{x-2}}{{10}}=\dfrac{2}{{10}}<=>x=4\\\\c)\dfrac{{x-7}}{{16}}=\dfrac{9}{{24}}<=>\dfrac{{3x-21}}{{48}}=\dfrac{{18}}{{48}}<=>x=13\end{array}$

4B. Tương tự 4A.

a) x = 1. b) x = 6.                c)       x = – 11.

5A. Quy đồng mẫu các phân số ở hai vế rồi cho hai tử số bằng nhau.

$ \displaystyle \begin{array}{l}a)\dfrac{x}{7}=\dfrac{{x+16}}{{35}}<=>\dfrac{{5x}}{{35}}=\dfrac{{x+16}}{{35}}<=>5x=x+16<=>x=4\\\\b)\dfrac{{2x+5}}{9}=\dfrac{{14}}{{18}}<=>\dfrac{{2x+5}}{9}=\dfrac{7}{9}<=>x=1\end{array}$

5B. Tương tự 5A

a) x = 1   b) x = 5

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *