Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

– Ghi nhớ tên gọi và vị trí của số bị trừ, số trừ và hiệu trong phép tính trừ.

– Thực hiện phép trừ từ hàng đơn vị đến hàng chục.

CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Thực hiện phép tính

– Đặt tính theo cột dọc, các chữ số cùng một hàng đặt thẳng với nhau.

– Thực hiện phép trừ từ hàng đơn vị đến hàng chục.

Dạng 2: Toán đố

– Đọc và phân tích đề: Xác định các số liệu đã cho, số lượng tăng thêm hay giảm bớt và yêu cầu của bài toán.

– Tìm cách giải: Dựa vào từ khóa “tất cả”, “còn lại”,… và yêu càu của bài toán để xác định phép tính cho phù hợp.

– Trình bày lời giải: Viết lời giải, phép tính và đáp số cho bài toán.

– Kiểm tra lời giải của bài toán và kết quả vừa tìm được.

Dạng 3: Tính nhẩm

Thực hiện phép trừ các số tròn chục mà không cần đặt tính.

– Trừ các chữ số ở hàng chục.

– Viết thêm vào kết quả một chữ số 0.

BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính: 25 – 3

Bài giải

Số bị trừ – Số trừ – Hiệu

  • 5 trừ 3 bằng 2, viết 2
  • Hạ 2, viết 2

Vậy 25 – 3 = 22.

Ví dụ 2: Bạn Nam có 15 quả táo, sau đó Nam ăn hết 3 quả. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quả táo?

Bài giải

Bạn Nam còn lại số quả táo là:

15 – 3 = 12 (quả)

Đáp số: 12 quả.

Ví dụ 3: Tính nhẩm

a) 80 – 10.

b) 70 – 30 – 10.

Bài giải

a)  Nhẩm: 8 – 1 = 7
Vậy 80 – 10 = 70

b) Nhẩm 7 – 3 – 1 = 3
Vậy 70 – 30 – 10 = 30

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *