PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm số đối của phân số khác 0, ta có thể làm theo các cách sau:
– Cách 1. Đổi dấu phân số. Số đối của phân số $ \displaystyle \dfrac{a}{b} $ là $-\dfrac{a}{b}$
– Cách 2. Đổi dấu của tử số. Số đối của phân số $ \displaystyle \dfrac{a}{b} $ là $\dfrac{{-a}}{b}$
– Cách 3. Đổi dấu của mẫu số. Số đối của phân số $ \displaystyle \dfrac{a}{b} $ là $\dfrac{a}{{-b}}$
BÀI TẬP MINH HỌA
1A. Tìm số đối của các số sau: $ \displaystyle \dfrac{2}{3};-7;\dfrac{{-3}}{5};\dfrac{4}{{-7}};\dfrac{6}{{11}};0;112$
1B. Tìm số đối của các số sau: $ \displaystyle \dfrac{1}{2};-5;\dfrac{{-2}}{3};\dfrac{4}{{-9}};\dfrac{8}{{13}};0;110$
2A. Tìm số đối của các tổng sau:
$ \displaystyle \begin{array}{l}a)\dfrac{1}{{-3}}~+\dfrac{2}{5}~~;~~\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} & {} \end{array}b)\left( {-\dfrac{2}{7}} \right)+\left( {\dfrac{{-7}}{2}} \right)\\\\c)\left( {\dfrac{2}{{-13}}} \right)+\left( {\dfrac{{-11}}{{26}}} \right);\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} & {} \end{array}d)-5+\left( {\dfrac{1}{{-6}}} \right)\end{array}$
2B. Tìm số đối của các tổng sau:
$ \displaystyle \begin{array}{l}a)\dfrac{1}{{-2}}~+\dfrac{2}{3}~~;~~\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} & {} \end{array}b)\left( {-\dfrac{3}{4}} \right)+\left( {\dfrac{{-4}}{3}} \right)\\\\c)\left( {\dfrac{7}{{-2}}} \right)+\left( {\dfrac{{-3}}{4}} \right);\begin{array}{*{20}{c}} {\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}} & {} & {} \end{array}d)-2+\left( {\dfrac{3}{{-4}}} \right)\end{array}$
3A. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
$ \displaystyle \dfrac{a}{b}$ | $ \displaystyle \dfrac{{-8}}{9}$ | 0 | ||
-$ \displaystyle \dfrac{a}{b}$ | $ \displaystyle \dfrac{{-9}}{{11}}$ | |||
-$ \displaystyle \left( {-\dfrac{a}{b}} \right)$ | $ \displaystyle \dfrac{{-11}}{{13}}$ |
3B. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
$ \displaystyle \dfrac{a}{b}$ | $ \displaystyle \dfrac{{-3}}{4}$ | 0 | ||
-$ \displaystyle \dfrac{a}{b}$ | $ \displaystyle \dfrac{{-5}}{6}$ | |||
-$ \displaystyle \left( {-\dfrac{a}{b}} \right)$ | $ \displaystyle \dfrac{{-7}}{{12}}$ |
HƯỚNG DẪN GIẢI
1A. Các số đối lần lượt là:
$ \displaystyle -\dfrac{2}{3};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} \end{array}7;\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} \end{array}\dfrac{3}{5};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} \end{array}\dfrac{4}{7};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} \end{array}-\dfrac{6}{{11}};\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} \end{array}0;\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} \end{array}-112$
1B. HS tự làm
2A. Các số đối là: $ \displaystyle a)\dfrac{{-1}}{{15}}\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}b)\dfrac{{53}}{{14}}\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}c)\dfrac{{15}}{{26}}\begin{array}{*{20}{c}} {} & {} & {} \end{array}d)\dfrac{{31}}{6}$
2B. HS tự làm
3A. Ta có bảng sau:
$ \displaystyle \dfrac{a}{b}$ | $ \displaystyle \dfrac{{-8}}{9}$ | $ \displaystyle \dfrac{9}{{11}}$ | $ \displaystyle \dfrac{{-11}}{{13}}$ | 0 |
–$ \displaystyle \dfrac{a}{b}$ | $ \displaystyle \dfrac{8}{9}$ | $ \displaystyle \dfrac{{-9}}{{11}}$ | $ \displaystyle \dfrac{{11}}{{13}}$ | 0 |
$ \displaystyle -\left( {-\dfrac{a}{b}} \right)$ | $ \displaystyle \dfrac{{-8}}{9}$ | $ \displaystyle \dfrac{9}{{11}}$ | $ \displaystyle \dfrac{{-11}}{{13}}$ | 0 |
3B. HS tự làm