PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Để tìm điều kiện xác định của phân thức ta xác định các giá trị của biến để mẫu thức khác 0.
BÀI TẬP MINH HỌA
2A. Tìm x để giá trị của mỗi phân thức sau được xác định:
a) $ \dfrac{{5x}}{{2x+6}};$
b) $ \dfrac{8}{{x^{2}-4}};$
c) $ \dfrac{{2x+1}}{{4x^{2}+2x}};$
d) $ \dfrac{{x-2}}{{x^{3}-27}}.$
2B. Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:
a) $ \dfrac{{4m}}{{3m-8}};$
b) $ \dfrac{{3n-6}}{{n^{2}-2n}};$
c) $ \dfrac{3}{{v^{2}+5}};$
d) $ \dfrac{{2u^{2}}}{{u^{3}-3u+2}}.$
2C. Tìm a để giá trị của mỗi phân thức sau được xác định:
a) $ \dfrac{{a^{2}-1}}{{9a^{2}-16}};$
b) $ \dfrac{{2a+1}}{{a^{2}-6a+9}};$
c) $ \dfrac{{3a-4}}{{2a^{2}+3a}};$
d) $ \dfrac{{a+1}}{{a^{3}-4a^{2}+3a}}.$
2D. Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:
a) $ \dfrac{{x-y}}{{x^{2}+2y^{2}+1}};$
b) $ \dfrac{{u-3v}}{{{(u-1)}^{2}+{(v+2)}^{2}}}.$
HƯỚNG DẪN GIẢI
2A. a) x ≠ -3. b)x ≠ ±2. c) x ≠ 0, x ≠ $ \dfrac{{-1}}{2}$ d) x ≠ 3
2B. a) m ≠ $ \dfrac{8}{3}$ b) n ≠ 0 và n ≠ 2. c) $ v\in \mathbb{R}$
d) Chú ý: Biến đổi u3 – 3u + 2 = (u – 1)2 (u + 2). Từ đó tìm được điều kiện xác định là u ≠ -2 và u ≠ 1
2C.
a) $ a\ne \pm \dfrac{4}{3}$
b) a ≠ 3
c) a≠ 0, a≠ $ \dfrac{{-3}}{2}$
d) a ≠ 0, a ≠ 1, a ≠ 3
2D.
a) $ \forall x,y\in \mathbb{R}$
b) Chú ý: A2 + B2 ≠ 0 với $ \forall A,B$. Dấu “=” xảy ra khi $ \left\{ \begin{array}{l}A=0\\B=0\end{array} \right.$
Từ đó tìm được điều kiện xác định là: u ≠ 1 và v ≠ -2.