- Các bài toán Số tự nhiên và chữ số
- Các bài toán cấu tạo số
- Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
- Các bài toán liên quan tới tính nhanh
- Bài ôn tập đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích
- Bài tập: Dấu hiệu chia hết, phép chia có dư
- Bài tập: Phân số, các phép tính phân số
- Bài tập: Số thập phân
- Bài tập: Dãy số
- Bài tập: Tỉ số phần trăm
- Bài tập: Toán tổng, hiệu, tỉ
- Bài tập: Toán trung bình cộng
- Bài tập: Toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Bài tập: Toán hai tỉ số
- Bài tập: Toán hai hiệu số
- Bài tập: Hình khối, hộp
- Bài tập: Diện tích tam giác, hình thang, hình tròn
- Bài tập: Toán tính ngược từ cuối lên
- Bài tập: Toán chuyển động
- Bài tập: Giả thiết tạm
- Bài tập: Toán khử
- Dạng bài lựa chọn tình huống – Bồi dưỡng Toán 5
- Dạng bài tập suy luận đơn giản – Bồi dưỡng Toán 5
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Học sinh nắm được các loại đơn vị đo độ dài, cách đổi giữa các loại đơn vị.
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
1km = ………….hm
1hm = …………dm
1km = …………m
204m = ………..dm
148 dm = ………cm
4000mm = ……..m
1800cm = ………m
1mm = ………….cm
1dm = ……………m
1mm = ……………m
36 dm = ………….m
70hm = ………….dm
742km = …………hm
950cm = ………….dm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5km27m = ……m
246dm = ….m ….dm
7304m = …..km ….m
8m14cm = ………cm
3127cm = …..m ….cm
36hm = …….m
Bài 3. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
9m50cm 905cm
500m5cm 0,5km
5m56cm 556cm
4km6m 40hm
5dam 0,1km
5km7m 57hm
Bài 4. Thực hiện phép tính (đơn vị: cm).
a) 3m40cm + 4m24cm – 5m69cm =
b) 72m6cm – 56m50cm + 7m44cm =
c) 8m27dm + 3m35cm + 3dm65cm =
d) 98m20cm $ \times $ 2 + 23m30cm $ \times $ 2 =
e) 18m40cm $ \times $ 4 + 80m5dm $ \times $ 8 =
f) 87m23dm : 2 =
g) 9m8dm7cm : 3 =
h) 90dm30cm $ \times $ 10 =
i) 19dm8cm : 3 =
j) 36m8dm7cm : 3 =
Bài 5. Tìm y (đơn vị: cm).
a) y + 37dm + 13m = 91dam
b) (5+ 20 ) $ \times $ y = 525m
c) 6 $ \times $ y – 24cm = 636cm
d) y $ \times $ 4 – 25dm = 75cm
e) y + 45m – 4m = 41m
Bài 6. Một ô tô chạy 100km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ô tô chạy quãng đường thứ nhất 138km và quãng đường thứ hai 162km?
Bài 7. Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. Nếu cắt đi 1200cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu mét?
ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
45 tấn = kg
1 hg = tấn
5hg68g = g
5500g = kg
1/5 tấn = kg
7kg5g = g
2070kg = tấn kg
640 tạ = kg
1/5 tạ = kg
3k25g = g
8760kg = tạ kg
1kg = tấn
9 tạ 3 kg = kg
7080g = kg g
Bài 9. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 2 tạ 52 tạ
3050kg 4 tấn 5 yến
32 kg 605g 236hg 4g
1/2 tạ 60kg
III. ÔN TẬP: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14dam2 = m2
16dam210m2 = m2
1m2 = dam2
26m2 = dam2
15m2 = cm2
1700m2 = dam2
37dam29m2 = m2
8dam2 = hm2
42dam2 = hm2
7dam2 = dm2
Bài 11. Viết các số đo sau dưới dạng số đô có đơn vị là dam
2dam216m2 =
8dam262m2 =
52dam240m2 =
46dam25m2 =
16dam229m2 =
32dam29m2 =
3km24cm2 =
13hm224dm2 =
Bài 12. Ông Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48m, rộng 25m. Ông thuê rào chung quanh bằng lưới giá 2.500đồng/dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúc rào ông có để lối đi rộng 2m.
Bài 13. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ trống:
1cm2 = dm2
17cm2 = mm2
2100mm2 = cm2
45cm2 = dm2
347dm2 = cm2
21mm2 = m2
7km25hm2 = dam2
2m212cm2 = cm2
34dm2 = m2
200cm2 = dm2
Bài 14. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
850cm2 12dm2
3m292dm2 4m2
2015m2 2hm215m2
67m2 6700cm2
573hm2 57km2
302mm2 3dm2mm2
51km2 510hm2
32km45m2 3200hm2
27dm234cm2 2734cm2
34dm234mm2 3434cm2
Bài 15. Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 5795kg. Mảnh đất thứ hai thu hoạch kém hơn mảnh đất thứ nhất 1125kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêu yến lúa mì?
Bài 16. Dệt một tá khăn hết 540g sợi. Hỏi dệt 1000 chiếc khăn như vậy thì hết bao nhiêu kilôgam sợi?
Bài 17. Ngươi ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình 150m2 thu được 60kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa?
Bài 18. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?
Bài 19. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và có chu vi bằng chu vi của một thửa ruộng hình vuông cạnh 32m. Tính diện tích mỗi thửa.
Bài 20. Một người đến cửa hàng vải mua 1/10 tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4m nữa thì số vải bây giờ sẽ bằng 1/9 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu m?
Bài 21. An có 20 vở, Bình có số vở bằng 1/2 An. Nam có số vở hơn trung bình cộng của ba bạn là 6 quyển. Hỏi Nam có bao nhiêu vở?
Bài 22. Một kho chứa 3 tấn gạo. Ngày thứ nhất xuất 800kg gạo, số gạo xuất trong ngày thứ hai bằng 3/2 số gạo xuất trong ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba kho xuất bao nhiêu tấn gạo?
HÉC-TA: ĐƠN VỊ HÉC-TA DÙNG ĐỂ ĐO RUỘNG ĐẤT
Bài 23. Viết số thích hợp vào chỗ trống:
12ha = m2
42km2 = ha
160.000m2 = ha
1/4ha = m2
1/100ha = m2
2/5km2 = ha
Bài 24. Điền dấy (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
5m23dm2 53dm2
8cm25mm2 $ 8\dfrac{5}{{100}}$ cm2
670ha 61km2
7dm26cm2 710cm2
Bài 25. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng bằng $ \dfrac{3}{4}$ chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta?
Bài 26. Diện tích một khu rừng ngập mặn là 12ha, trong đó 7/10 diện tích trồng tràm. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu mét vuông?
Bài 27. Bà Tư có một khu đất hình vuông cạnh 13m. Bà rào xung quanh bằng 5 đường kẽm gai. Nếu bà mua một cuộn kẽm gai dài 400m thì còn thừa bao nhiêu mét, biết rằng bà chừa 2m làm cổng?
Bài 28. Một miếng bìa hình chữ nhật. Nếu chiều dài cắt đi 1/5 thì diện tích miếng bìa giảm 240dm2. Hỏi diện tích ban đầu là bao nhiêu m2?
*Download file word Bài ôn tập đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích.docx bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.