Bài tập: Số thập phân

Đây là bài thứ 8 of 23 trong series Bài tập cơ bản và nâng cao Toán lớp 5

QUAN HỆ GIỮA CÁC HÀNG TRONG MỘT SỐ

– Viết, đọc số thập phân. Phân biệt phần nguyên, phần thập phân.

– So sánh số thập phân. Nhân, chia nhẩm với 10, 100, 1000….

Bài 1. Viết số thập phân:

a) Gồm 5 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm và 2 phần nghìn:

b) Gồm 1 đơn vị, 1 phần trăm và 1 phần vạn:

c) Gồm 32 đơn vị, 32 phần nghìn và 32 phần triệu:

d) Gồm 2 đơn vị, 0,02 đơn vị và 0,002 đơn vị:

e) Gồm 0 đơn vị, 0 phần mười và 1 phần trăm:

Bài 2. Cho bốn chữ số 3,0,4,1. Viết các số thập phân với đủ bốn chữ số đã cho. Biết phần thập phân có ba chữ số.

Bài 3. Với bốn chữ số 0, 1, 2, 3. Viết các số thập phân với đủ bốn chữ số đã cho, mà phần nguyên có hai chữ số.

Bài 4. Cho số 1450. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu:

a) Xóa bỏ chữ số 0:

b) Thêm 2 chữ số 0 vào sau số đó:

Bài 5. Cho số 3786. Số này sẽ thay đổi thế nào nếu:

a) Viết thêm dấu phẩy vào giữa chữ số 8 và 6:

b) Viết thêm dấu phẩy vào giữa chữ số 7 và 8:

c) Viết thêm dấu phẩy vào sau số 3:

Bài 6. Cho một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân. Số này tăng giảm bao nhiêu lần nếu:

a) Bỏ dấu phẩy đi:

b) Chuyển dấu phẩy sang trái một hàng:

c) Chuyển dấu phẩy sang phải một hàng:

Bài 7. Cho số 19,99. Hỏi số này sẽ thay đổi thế nào nếu:

a) Xóa bỏ 2 chữ số ở phần thập phân:

b) Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1:

Bài 8. Tính nhanh:

a) 3,52 bằng bao nhiêu lần 0,352:

b) 2,007 bằng bao nhiêu lần 0,02007:

c) 0,0562 bằng bao nhiêu lần 0,000562:

Bài 9.

a) 2,6 bằng bao nhiêu lần 260:

b) 0,1045 bằng bao nhiêu lần 104,5:

c) 10,101 bằng bao nhiêu lần 101,01:

Bài 10.

a) $ \dfrac{{37}}{{10}}$ bằng bao nhiêu lần 0,37:

b) $ \dfrac{{137}}{{10}}$ bằng baoo nhiêu lần 0,137:

c) 0,3 bằng bao nhiêu lần $ \dfrac{3}{{1000}}$ :

Bài 11. Viết số x dưới dạng phân số, biết:

X=1,50505=              ; x = 0,055=               ; x = 101,10101=

Bài 12. Biết: 3 < x < 4. Tìm số x, sao cho:

a) X là số tự nhiên:

b) X là số thập phân có một chữ số ở phần thập phân:

Bài 13. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp m và n, biết:

a) m < 16,27569 < n:

b) m > 9,2995 > n:

c) m < 0,1 + 0,01 + 0,001 < n:

Bài 14. Tìm chữ số x, biết:

a) $ \overline{{36,75×4}}<\dfrac{{367544}}{{10000}}$

b) $ \overline{{ab5,728}}<\overline{{ab5,7×4}}<\overline{{ab5,755}}$

Bài 15. Cho x < b và  b < 1,25. Tìm số tự nhiên x, biết b là số tự nhiên.

Bài 16. Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào ô trống:

a) 3 + 0,3 + 0,03 + 0,003 + 0,0003 $ \dfrac{{33333}}{{10000}}$

b) $ \overline{{1a26}}$ + $ \overline{{4,b6}}$ + $ \overline{{2,9c}}$ $ \overline{{a,bc}}$ + 7,50

Bài 17. Viết số thập phân nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau?

Bài 18. Biết: 13,33 < $ 2\times x$ < 14,44. Tìm số x, thỏa mãn:

a) x là số tự nhiên:

b) x là số thập phân, phần thập phân có một chữ số:

Bài 19. Tìm chữ số x, biết: 100,1 < $ \overline{{6x}}$ +$ \overline{{x6}}$ < 111,1

Bài 20. Tìm các số thập phân x sao cho: 0,09625 < x < $ \dfrac{1}{{10}}$ và x có ba chữ số phần thập phân.

Bài 21. Cho dãy số: 1,1; 2,2; 3,3; … ; 108,9; 110,0

a) Dãy số này có bao nhiêu số hạng?

b) Số hạng thứ 50 của dãy là số hạng nào?

Bài 22. Cho dãy số: 0,1; 0,01; 0,001; ….

a) Số hạng thứ 1000 có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân?

b) Để viết từ số hạng thứ nhất đến số hạng thứ 100 phải dùng bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0?

CÁC PHÉP TÍNH SỐ THẬP PHÂN

1. Viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại.

2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

3. Các tính chất phép cộng, trừ, nhân, chia.

  • Tính chất giao hoán; kết hợp của phép cộng, phép nhân:

A + B =

A $ \times $ B =

  • Cộng với 0:
  • Nhân với 0:
  • Nhân với 1:
  • Một số trừ một tổng; trừ một hiệu:

A $ -$ (B + C):

A $ -$ (B $ -$ C):

  • Tính chất phân phối:

A $ \times $ (B + C):

A $ \times $ (B $ -$ C):

Bài 23. Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý:

  1. A = $ 41,54-3,18+23,17+8,46-5,82-3,17$
  2. B = $ 123,8-34,15-12,49-(5,85-2,49)+10$
  3. C = $ 32,18+36,42+13,93-(2,18+6,42+3,93)$
  4. D = $ 49,358-32,16+39,452-9,358+2,16+0,548$
  5. E = $ 172,56-35,32-72,56+4,37-(5,37-5,32)$
  6. F = $ 3\times (32,1-6,32)+7\times 32,1+3\times 0,32$
  7. G = $ 412,326-313,17+254,49-12,326+113,17$
  8. H = $ 243,93\times (76,1-13,2)-143,93\times (72+4,1)+243,93\times 13,2$
  9. I = $ 497,625-215,46\times (3\times 17,2-6)+215,46\times 3\times 17,2-215,46\times 6$
  10. K = $ 14,7\times 34,5+14,7\times 47,5+85,3\times 82$

Bài 24. Hãy tìm các số thập phân có hai chữ số $ \overline{{a,b}}$ sao cho khi đổi chỗ hai chữ số của nố cho nhau thì giá trị của số đó tăng lên 10 lần.

Bài 25. Hiệu của hai số là 16,8 nếu cộng thêm vào mỗi số 1,4 đơn vị thì số lớn sẽ gấp ba lần số bé. Tìm hai số đó?

Bài 26. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6,8m. Nếu ta bớt mỗi chiều đi 0,2m thì chu vi hình chữ nhật mới gấp 6 lần chiều rộng mới. Tính diện tích của mảnh vườn lúc đầu?

Bài 27. Hiệu của hai số là 1,4. Nếu ta tăng một số lên 5 lần và giữ nguyên số kia thì được hai số có hiệu là 145,4. Tìm hai số đó?

Bài 28. Tìm hai số có thương là 1999 và hiệu của chúng là 199,8.

Bài 29. Nếu chia số bị chia cho hai lần số chia thì ta được 0,6. Còn nếu chia số bị chia cho ba lần số thương ta cũng được 0,6. Tìm số bị chia, số chia và số thương trong phép chia đầu tiên.

Bài 30. Hai số thập phân có tổng là 15,83. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải một hàng, rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm hai số đó?

Bài 31. Tìm hai số thập phân có tổng là 55,22. Nếu dười dấu phẩy của số bé sang trái một hàng, rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37,07.

Bài 32. Tìm hai số thập phân có hiệu là 9,12. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải một hàng, rồi cộng với số lớn ta được 61,04.

Bài 33. Tìm hai số thập phân có hiệu là 5,37. Nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái một hàng rồi cộng với số bé ta được 11,955.

Bài 34. Tìm hai số thập phân có tổng là 16,26. Nếu ta tăng số thứ nhất lên 5 lần và số thứ hai lên 2 lần thì được hai số có tổng là 43,2.

Bài 35. So sánh tích 1,993 $ \times $ 199,9 với tích 19,96 $ \times $ 19,96.

Bài 36. Tìm hai số sao cho tổng và thương của chúng đều bằng 0,25?

Bài 37. Tìm hai số sao cho thương và hiệu của chúng đều bằng 0,75?

Bài 38. Hiệu hai số là 3,58. Nếu số trừ gấp lên ba lần thì được số mới lớn hơn số bị trừ là 7,2. Tìm hai số đã cho?

Bài 39. Tổng hai số là 10,47. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 5 lần, số hạng thứ hai gấp lên 3 lần thì tổng hai số mới sẽ là 44,59.

Bài 40. Cho một số tự nhiên và một số thập phân có tổng là 265,3. Khi lấy hiệu hai số đó, một bạn đã quên mất chữ số 0 tận cùng của số tự nhiên nên hiệu tìm được là 9,7. Hãy tìm hai số đã cho.

Bài 41. Tổng của một số tự nhiên và một số thập phân là 62,42. Khi công hai số này bạn An quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt tính cộng như số tự nhiên nên kết quả là 3569. Tìm số tự nhiên và số thập phân đã cho.

Bài 42. Tìm một số, biết rằng lấy nó nhân với 0,25 rồi cộng với 75 thì cũng bằng kết quả khi lấy nó chia cho 0,25 rồi trừ đi 75.

Bài 43. Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, một bạn đã quên mất dấu phẩy ở số thập phân và đặt phép tính như cộng hai số tự nhiên thông thường nên đã được kết quả là 3757. Em hãy tìm số tự nhiên và số thập phân đó, biết rằng tổng đúng của chúng phải là 52,42.

Bài 44. Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết nếu viết thêm chữ số 0 và bên phải và chữ số 1 vào bên trái số đó thì được số mới có bốn chữ số gấp 72,5 lần số đã cho.

Bài 45. Tính nhanh:

A = $ 2,53\times 17+8,47\times 15+2,53\times 83+8,47\times 85$

Bài 46. Tìm số x, biết: 3,5 $ \times $ x $ -$ 4 $ \times $ 3 $ -$ x = 15

Bài 47. Thương đúng của một phép chia cho 135 có phần thập phân là 0,75. Hỏi thương của số đó khi chia cho 27 có phần thập phân là bao nhiêu?

*Download file word Bài tập: Số thập phân.docx bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.

Series Navigation<< Bài tập: Phân số, các phép tính phân sốBài tập: Dãy số >>

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *