Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 8 – Tuần 34: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (tiếp theo). Luyện tập hình.
Bài 1: Giải các phương tình sau:
$ a)~\left| {x-\dfrac{1}{2}} \right|=5$ $ b)\dfrac{3}{4}-\left| {2-3x} \right|=0$
$ c)~\left| {2x-3} \right|-5=0$ $ d)1\dfrac{1}{2}+\left| {3-\dfrac{1}{2}x} \right|=5\dfrac{3}{4}.$
Bài 2: Giải các phương trình sau:
$ a)~3x-\left| {x-1} \right|=0$ $ b)~\left| {5-2x} \right|-\dfrac{2}{3}x=1$
$ c)\dfrac{1}{2}x+\left| {3x-2} \right|=1$
Bài 3: Giải phương trình:
$ a)~\left| {3x-5} \right|=1-2x$ $ b)~\left| {4x-5} \right|=\left| {3x-2} \right|$
Bài 4: Giải các bất phương trình sau:
$ a)~x^{2}<4$ $ b)~x^{2}-2x<0$
$ c)~x^{2}\ge 9$ $ d)~x^{2}-2x<3.$
Bài 5: Tìm giá trị của m để biểu thức sau nhỏ hơn -2:
$ \dfrac{{2m}}{{4-m}}-\dfrac{2}{{m-3}}$
Bài 6: Cho hình chóp đều S.ABC có AB=30mm, trung đoạn SH=25mm. Tính diện tích toàn phần.
Bài 7: Tính diện tích xung quanh hình chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’, biết diện tích hai đáy là $ 100cm^{2}$ và $ 900cm^{2}$, trung đoạn HH’=20cm.
Bài 8: Một hình hộp chữ nhật có thể tích $ 1500cm^{3}$, diện tích đáy $ 120cm^{2}.$
a) Tính chiều cao của hình hộp đó;
b) Biết hai cạnh đáy của hình hộp chữ nhật tỉ lệ với 4 và 5. Tính diện tích xung quanh.
Bài 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm, BC = 15cm. Chiều cao hình lăng trụ là AA’ = 16cm. Tính diện tích toàn phần và thể tich lăng trụ đó.
Bài 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi S là giao điểm hai đường chéo A’C’ và B’D’.
a) Chứng minh rằng hình chóp S.ABCD là hình chóp đều;
b) Tính tỉ số thể tích của hình chóp S.ABCD và hình lập phương.
* Download file word: PHIẾU BÀI TẬP TOÁN LỚP 8 – TUẦN 34.docx bằng cách click vào nút Tải về dưới đây: