Cách tính số các số tự nhiên

NỘI DUNG BÀI VIẾT
Đây là bài thứ 25 of 27 trong series Toán nâng cao lớp 6

CÁCH TÍNH SỐ CÁC SỐ CÓ N CHỮ SỐ CHO TRƯỚC

+ Để tính số các chữ số có n chữ số, ta lấy số lớn nhất có n chữ số trừ đi số nhỏ nhất có n chữ  số rồi cộng với 1. 

+ Số các số có n chữ số bằng:

999….99 (n chữ số 9 ) 1000….000 (n – 1 chữ số 0) + 1

* Để đếm các số tự nhiên từ a đến b, hai số kế tiếp cách nhau d đơn vị, ta dùng công thức sau:

Cách tính số các số tự nhiên

BÀI TẬP MINH HỌA

Bài 1. 

a) Có bao nhiêu số có năm chữ số?

b) Có bao nhiêu số có sáu chữ số ?

Giải

a) Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999. Số nhỏ nhất có năm chữ số là :10 000. Số các số có năm chữ số là : 99 999 – 10 000 + 1 = 90 000.

b) Làm tương tự câu a). Số các số có sáu chữ số là : 900 000 số.

Bài 2. Tính số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số.

Giải

Các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là 1000 ; 1002 ; 1004 ; … ; 9998, trong đó số lớn nhất (số  cuối) là 9998, số nhỏ nhất (số đầu) là 1000, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là :  1002 – 1000 = 1004 – 1002 = … = 2.

Theo công thức nêu trên, số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số là :

( 9998 – 1000 )/ 2 + 1 = 4500 (số)

Bài 3. Muốn viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 999 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?

Giải

Ta lần lượt tính các chữ số 9 ở hàng đơn vị, ở hàng chục và ở hàng trăm.

Các số chứa chữ số9 ở hàng đơn vị :  109, 119,  … , 999  gồm

(999 – 109 )/10 + 1 = 90 (số).10

Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục :

190, 191,… , 199 gồm 199 – 190 + 1 = 10 (số)

290, 291 ,… , 299 gồm 10 số  …

990, 991,999  gồm 10 số.

Các số chứa chữ số 9 ở hàng chục có : 10.9 = 90 (số)

Các số chứa chữ số 9 ở hàng trăm :  900, 901,… , 999 gồm

999 – 900 + 1 = 100 (số)

Vậy tất cả có : 90 + 90 + 100 = 280 (chữ số 9).

Bài 4.  Có bao nhiêu số có :

a) Hai chữ số;              b) Ba chữ số;                  c)  Chín  chữ số ?

Bài 5. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có ba chữ số ?

Bài 6. Viết 1000 số tự nhiên đầu tiên. Hỏi chữ số 3 có mặt bao nhiêu lần ?

Series Navigation<< Tìm chữ số chưa biết để thỏa mãn điều kiện để chia hếtCác dạng toán tính tổng các lũy thừa theo quy luật >>

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *