- Các bài toán Số tự nhiên và chữ số
- Các bài toán cấu tạo số
- Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số
- Các bài toán liên quan tới tính nhanh
- Bài ôn tập đơn vị đo độ dài, khối lượng và diện tích
- Bài tập: Dấu hiệu chia hết, phép chia có dư
- Bài tập: Phân số, các phép tính phân số
- Bài tập: Số thập phân
- Bài tập: Dãy số
- Bài tập: Tỉ số phần trăm
- Bài tập: Toán tổng, hiệu, tỉ
- Bài tập: Toán trung bình cộng
- Bài tập: Toán tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Bài tập: Toán hai tỉ số
- Bài tập: Toán hai hiệu số
- Bài tập: Hình khối, hộp
- Bài tập: Diện tích tam giác, hình thang, hình tròn
- Bài tập: Toán tính ngược từ cuối lên
- Bài tập: Toán chuyển động
- Bài tập: Giả thiết tạm
- Bài tập: Toán khử
- Dạng bài lựa chọn tình huống – Bồi dưỡng Toán 5
- Dạng bài tập suy luận đơn giản – Bồi dưỡng Toán 5
Các bài toán tính nhanh giá trị biểu thức và những bài toán liên quan là những bài toán nâng cao giúp học sinh lớp 5 bồi dưỡng kiến thức.
Bài 1: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a) A = 2634 + 873 + 8375 – 4873 – 3634 + 626
b) B = 7794 – (873 – 734) + (1873 – 794 – 734)
c) C = 7364 – (8475 – 45555) – 364 + 445 + 475
d) D = 89455 + 96730 – 96746 – 89730
e) E = 123456789 + 234567891 + 345678912 + 456789123 + 567891234 + 678912345 + 789123456 + 891234567 + 912345678
Bài 2: Tính nhanh:
a) A = 123 + 132 + 213 + 231 +312 +321
b) B = Tổng các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 3, 5, 7.
c) C = Tổng tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập tư ba trong bốn chữ số 1, 2, 3, 4.
d) D = Tổng tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số 2, 4, 6, 8.
e) E = Tổng tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3.
Bài 3: Tính:
A = $ \left( {2014:4+1996:4} \right)\times 2012\times 2013\times \left( {3,9-2,6\times 1,5} \right)$
Bài 4: Tính:
A = $ 2,014\times 1000+14,2\times 6-28,4\times 3+\left( {23,4\times 4-46,8\times 2} \right)\times 1000$
Bài 5: Tìm các số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số biết tổng các chữ số bằng 17.
Bài 6: Tìm số x, biết: 240 : x – 20 = 5 $ \times $ 86 : 43
Bài 7: Tính: A = (3162 – 62 : 31) : 10 + 1697
Bài 8: Đếm số chữ số dùng để đánh số nhà bên chẵn của một dãy phố (từ số 2 đến hêt), An nhận thấy trung bình mỗi nhà có hai chữ số. Hỏi bên chẵn của dãy phố đó có bao nhiêu số nhà?
Bài 9: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 2000 đến 2010 để được số A = 200020012002…200920010
a) Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số?
b) Xóa đi 40 chữ số của số đó (giữ nguyên thứ tự các chữ số còn lại) để được số nhỏ nhất, số lớn nhất?
Bài 10: Tìm một số có hai chữ số, biết nếu viết thêm chính số đó vào giữa hai chữ số của nó ta được số mới gấp 66 lần số ban đầu.
Bài 11: Viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau và tổng các chữ số bằng 20.
Bài 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 3?
Bài 13: Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 10.
Bài 14: Tính nhanh: B = 52 – 50 + 48 – 46 + 44 – … + 4 – 2
Bài 15: Để đánh số trang một cuốn sách dày 524 trang (từ trang 3) người ta cần sử dụng bao nhiêu chữ số?
Bài 16: Số A = 1234567891011… được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp (bắt đầu từ số 1). Hỏi chữ số 2013 của chữ số A là chữ số nào? Của số nào?
Bài 17: Tìm tất cả các chữ số có bốn chữ số, trong đó chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục theo thứ tự lập thành một số gấp 3 lần chữ số hàng nghìn và gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị.
Bài 18: Tính: A = $ 4004:2+56:4-4\times \left( {40-15} \right)-14+6\times 2+100$
Bài 19: Khi Lan đi học, em bước trung bình 90 bước/phút, mỗi bước dài 75cm và cần 16 phút để đến trường. Em của Lan đi học cùng trường theo lộ trình như Lan, bước trung bình 100 bước/phút, nhưng mỗi bước chỉ dài 60cm. Hỏi em của Lan cần bao nhiêu thời gian để đến trường?
Bài 20: Chữ số hàng đơn vị của hiệu:
H = $ 45\times 74\times 95\times 187-11\times 59\times 37\times 55$ là chữ số nào?
*Download file word Các bài toán liên quan tới tính nhanh.docx bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.