Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

 Cách đọc, viết số có ba chữ số

+) Khi đọc số, ta tách các số theo các hàng từ trái sang phải: trăm, chục và đơn vị để đọc.

Chú ý cách dùng các từ: “linh, mười, mươi, một, mốt, bốn, tư, năm, lăm”

+) Để viết đúng số tự nhiên, học sinh viết đúng theo thứ tự các hàng từ hàng trăm đến hàng đơn vị và đúng chính tả như cách đọc

– So sánh các số có ba chữ số: So sánh các hàng từ trái sang phải, số nào có giá trị ở cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn

CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Đọc số

Đề bài cho sẵn số, yêu cầu đọc số đó lên

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm các chữ số hàng trăm, chục, đơn vị.

Bước 2: Đọc các chữ số từ trái qua phải, chú  ý cách dùng các từ tương ứng “trăm, linh, mười, mươi, một, mốt, bốn, tư, năm, lăm”

Dạng 2: Viết số

Đề bài cho cách đọc các số, yêu cầu viết số.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm các chữ số trong cách đọc.

Bước 2: Viết các chữ số tìm dược theo thứ tự từ trái qua phải

Dạng 3: Điền dấu >; <; =

Phương pháp giải: 

Bước 1: So sánh hai số: So sánh các chữ số từ trái qua phải

Bước 2: Điền dấu:

– Số bên trái lớn hơn thì điền dấu “>”

– Số bên trái bé hơn thì điền dấu “<”
– Số bên trái bằng số bên phải thì điền dấu “=”

Dạng 4: Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng hoặc giảm dần

Phương pháp giải:

Bước 1: Xếp các số trong phạm vi 10, 100, 1000 thành từng nhóm.

Bước 2: So sánh các số trong cùng một nhóm với nhau: So sánh các chữ số từ trái qua phải

Bước 3: Sắp xếp dãy số theo yêu cầu bài toán.

Dạng 5: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy

Phương pháp giải:

Bước 1: So sánh các số trong dãy (phương pháp dạng 4)

Bước 2: Tìm số lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong dãy số đã được sắp xếp.

BÀI TẬP VÍ DỤ

Ví dụ 1: Cho số 212. Cách đọc nào sau là đúng?

A. Hai một hai

B. Hai trăm mười hai

C.Hai trăm hai mốt

D. Hai mười hai

Bài giải:

Đáp án B là cách đọc đúng: Hai trăm mười hai.

Ví dụ 2: Số có cách đọc: “Năm trăm hai mươi lăm” viết như thế nào?

Bài giải:

Số có cách đọc “Năm trăm hai mươi lăm” được viết: 525.

Ví dụ 3: So sánh phép tính sau: 545…..455

Bài giải:

545 > 455 (vì có chữ số hàng trăm lớn hơn: 5 > 4).

Ví dụ 4: Sắp xếp dãy số sau đây theo thứ tự tăng dần: 325; 352; 333; 255. Cho biết số lớn nhất và số bé nhất của dãy số.

Bài giải:

Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần: 255; 325; 333; 352

Số lớn nhất của dãy số là: 352.

Số bé nhất của dãy số là: 255.

2 Comments

Add a Comment
  1. NGUYỄN DUY BÌNH

    RẤT TỐT

  2. Đặng Tuấn Hiếu

    cảm ơn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *