KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Thể tích một hình
Thể tích một hình là khoảng không gian mà vật đó chiếm.
2. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối
Để đo thể tích người ta dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối.
Định nghĩa | Viết tắt | Chú ý. | |
Xăng-ti-mét khối | Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài $1 cm$ | ${cm}^{3}$ | |
Đề-xi-mét khối | Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài $1 d m$ | ${dm}^{3}$ | Hình lập phương cạnh $1 d m$ gồm $10 \times 10 \times 10=1000$ hình lập phương cạnh $1 cm$
Ta có: $1 d m^{3}=1000{cm}^{3}$ |
Mét khối | Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài $1 m$ | ${m}^{3}$ | Hình lập phương có cạnh $1m$ gồm $1000$ hình lập phương có cạnh $1 d m$
Ta có: $1 m^{3}=1000 d m^{3}$ $1 m^{3}=1000000{cm}^{3}$ $(=100 \times 100 \times 100)$ |
Nhận xét:
– Mối đơn vị đo thể tích gấp $1000$ lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Mỗi đơn vị đo thể tích bằng $\displaystyle \dfrac{1}{{1000}}$ đơn vị bé hơn tiếp liền.
$m^{3}$ | $d m^{3}$ | $\mathrm{cm}^{3}$ |
$1 m^{3}=1000 d m^{3}$ | $1 d m^{3}=1000 \mathrm{~cm}^{3}$
$\displaystyle =\frac{1}{1000} m^{3}$ |
$\displaystyle 1 \mathrm{~cm}^{3}=\frac{1}{1000} d m^{3}$ |
BÀI TẬP VÍ DỤ
Ví dụ 1:
Hình A gồm mấy hình lập phương nhỏ ?
Hình B gồm mấy hình lập phương nhỏ ?
Thể tích của hình A và hình B như thế nào với nhau ?
Bài giải
Hình A gồm $4$ hình lập phương nhỏ.
Hình B gồm $4$ hình lập phương nhỏ.
Thể tích của hình A và hình B bằng nhau.
Ví dụ 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
$6,5 d m^{3}=\ldots \mathrm{cm}^{3}$
$25000 d m^{3}=\ldots m^{3}$
Bài giải
$6,5 d m^{3}=6500 \mathrm{~cm}^{3}$
$25000 d m^{3}=25 m^{3}$