PHẦN I: CƠ BẢN (10 Bài)
Mục tiêu: Rèn luyện các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức và nhóm hạng tử cơ bản.
- 5x – 20y
- x2 + 4x
- x(x – y) + 3(x – y)
- x2 – 16
- x2 – 10x + 25
- 8x3 – 27
- x3 – 4x
- x2 – xy + 2x – 2y
- x2 – 2xy + y2 – 9
- 3x2 – 6x + 3
PHẦN II: NÂNG CAO (10 Bài)
Mục tiêu: Rèn luyện phương pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử, đặt ẩn phụ và phối hợp nhiều phương pháp.
- x2 – 7x + 12
- 2x2 + 5x – 3
- x4 + 4
- (x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12
- x5 + x + 1
- x4 – 5x2 + 4
- (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24
- x3 – 19x – 30
- a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b)
- (a + b + c)3 – a3 – b3 – c3
__________________________________________________
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1:5x – 20y
Đặt 5 làm nhân tử chung:
= 5(x – 4y)
Bài 2:x2 + 4x
Đặt x làm nhân tử chung:
= x(x + 4)
Bài 3:x(x – y) + 3(x – y)
Đặt đa thức (x – y) làm nhân tử chung:
= (x – y)(x + 3)
Bài 4:x2 – 16
Dùng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương:
= x2 – 42 = (x – 4)(x + 4)
Bài 5:x2 – 10x + 25
Dùng hằng đẳng thức bình phương một hiệu:
= x2 – 2 · x · 5 + 52 = (x – 5)2
Bài 6:8x3 – 27
Dùng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương:
= (2x)3 – 33= (2x – 3)[(2x)2 + 2x · 3 + 32]= (2x – 3)(4x2 + 6x + 9)
Bài 7:x3 – 4x
Đặt nhân tử chung x, sau đó dùng hằng đẳng thức:
= x(x2 – 4) = x(x – 2)(x + 2)
Bài 8:x2 – xy + 2x – 2y
Nhóm hạng tử:
= (x2 – xy) + (2x – 2y)= x(x – y) + 2(x – y)= (x – y)(x + 2)
Bài 9:x2 – 2xy + y2 – 9
Nhóm 3 hạng tử đầu tạo hằng đẳng thức, sau đó dùng hiệu hai bình phương:
= (x2 – 2xy + y2) – 9= (x – y)2 – 32= (x – y – 3)(x – y + 3)
Bài 10:3x2 – 6x + 3
Đặt 3 ra ngoài, bên trong là hằng đẳng thức:
= 3(x2 – 2x + 1) = 3(x – 1)2
Bài 11:x2 – 7x + 12
Tách hạng tử giữa: -7x = -3x – 4x= x2 – 3x – 4x + 12= x(x – 3) – 4(x – 3)= (x – 3)(x – 4)
Bài 12:2x2 + 5x – 3
Tách hạng tử giữa: 5x = 6x – x= 2x2 + 6x – x – 3= 2x(x + 3) – (x + 3)= (x + 3)(2x – 1)
Bài 13:x4 + 4
Thêm bớt 4x2 (Phương pháp Sophie Germain):
= x4 + 4x2 + 4 – 4x2= (x2 + 2)2 – (2x)2= (x2 – 2x + 2)(x2 + 2x + 2)
Bài 14:(x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12
Đặt t = x2 + x, đa thức trở thành: t2 + 4t – 12 = (t – 2)(t + 6)
Thay lại t:
= (x2 + x – 2)(x2 + x + 6)= (x – 1)(x + 2)(x2 + x + 6)
Bài 15:x5 + x + 1
Thêm bớt x2:
= x5 – x2 + x2 + x + 1= x2(x3 – 1) + (x2 + x + 1)= x2(x – 1)(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1)= (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1)
Bài 16:x4 – 5x2 + 4
Đặt t = x2 ⇒ t2 – 5t + 4 = (t – 1)(t – 4)
Thay lại t:
= (x2 – 1)(x2 – 4) = (x – 1)(x + 1)(x – 2)(x + 2)
Bài 17:(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 24
Nhóm (x+1)(x+4)và(x+2)(x+3):
= (x2 + 5x + 4)(x2 + 5x + 6) – 24
Đặt t = x2 + 5x + 5 ⇒ (t-1)(t+1) – 24 = t2 – 25 = (t-5)(t+5)
Thay lại t:
= (x2 + 5x)(x2 + 5x + 10) = x(x + 5)(x2 + 5x + 10)
Bài 18:x3 – 19x – 30
Nhẩm nghiệm x = -2, tách hạng tử:
= x3 + 2x2 – 2x2 – 4x – 15x – 30= x2(x + 2) – 2x(x + 2) – 15(x + 2)= (x + 2)(x2 – 2x – 15)= (x + 2)(x – 5)(x + 3)
Bài 19:a2(b – c) + b2(c – a) + c2(a – b)
Thay c – a = -(a – b) – (b – c), khai triển và nhóm nhân tử chung:
= (a – b)(b – c)(c – a)
Bài 20:(a + b + c)3 – a3 – b3 – c3
Nhóm và dùng hằng đẳng thức lập phương:
= [(a + b) + c]3 – a3 – b3 – c3= 3(a + b)(b + c)(c + a)
