Siri là gì mà được nhiều người nhắc tới? Ứng dụng của Siri như thế nào? Hãy cùng HocToan123.com đi tìm hiểu về cách sử dụng Siri.
Tên gọi Siri thường gắn liền với điện thoại Iphone, một sản phẩm smart phone bán chạy nhất thế giới của công ty Apple có trụ sở tại Mỹ. Vậy Siri còn có ở đâu nữa?
Siri là gì?
Siri là một trợ lý kỹ thuật số AI (trí tuệ nhân tạo) có thể giúp thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau, bao gồm ghi chú các thông tin giúp người dùng, gửi tin nhắn, thực hiện cuộc gọi, phát nhạc, điều hướng và nhiều hơn nữa.
Siri có thể được sử dụng thông qua các lệnh văn bản hoặc giọng nói. Trợ lý này được cài đặt trong các nền tảng của Apple như iOS, MacOS, iPadOS, tvOS, watchOS và HomePod.
Cách đánh thức Siri như nào?
Để Siri bắt đầu lắng nghe, bạn chỉ cần nói “Hey, Siri” to thành tiếng trên các thiết bị chạy hệ điều hành iOS (iPhone, iPad).
Có nhiều phương pháp khác để kích hoạt Siri. Người dùng iPhone có thể vào Cài đặt → Siri & Tìm rồi chọn Lắng nghe “Hey Siri”.
Các bạn có thể chọn phím tắt để bật Siri như giữ nút Home với dòng iphone có nút home.
Với các dòng iPhone mới hơn không có nút Home (iPhone X trở về sau) thì kích hoạt Siri bằng cách nhấn và giữ nút sườn bên phải.
Bạn có thể nhấn đúp vào AirPods để kích hoạt Siri. Trên Apple Watch, bạn có thể nhấn và giữ nút Digital Crown bên mặt đồng hồ để đánh thức Siri.
Các lệnh sử dụng được với Siri
Để ra lệnh cho trợ lý ảo Siri thực hiện lệnh các bạn có thể sử dụng:
Các lệnh tốt nhất để quản lý điện thoại
Call [tên]: Để yêu cầu gọi cho ai đó.
Text [tên]: Để yêu cầu nhắn tin cho ai đó.
FaceTime [name]: Để thực hiện gọi FaceTime cho ai đó.
Send an email to [tên]: Để gửi mail cho ai đó.
Check my voicemails: Để kiêm tra xem có tin nhắn thoại nào không.
Read my messages: Đọc các tin nhắn gửi tới.
Open [tên ứng dụng]: Mở ứng dụng nào đó.
Take a picture: Chụp ảnh trên điện thoại.
Take a selfie: Chụp ảnh selfie với camera trước.
Turn on/off Wi-Fi: Bật tắt Wifi trên thiết bị.
Lower/increase volume to [phần trăm]: Tăng giảm âm thanh theo phần trăm.
Mute my phone: Tắt loa điện thoại.
Các lệnh để nhắc nhở hàng ngày
Set a timer for [công việc nào đó]: Đặt lệnh nhắc thực hiện công việc nào đó.
Wake me up at [thời gian]: Đặt lệnh nhắc thời gian dậy.
What alarms do I have?: Hỏi lại các báo thức đã đặt.
Set an appointment with [Tên] at [Thời gian]: Đặt lịch hẹn với ai đó tại một thời gian nào đó.
Cancel appointment with Tên] at [Thời gian]: Hủy lịch hẹn với ai đó tại một thời gian nào đó
What appointments do I have today: Hỏi những lịch hẹn đã đặt trong hôm nay.
Remind me to [lời nhắc] at [thời gian]: Đặt lệnh nhắc một cái gì đó vào giờ nào đó.
Các lệnh để tìm kiếm, tra cứu thông tin
What time is it?: Hỏi thời gian hiện tại.
What’s today’s date?: Hỏi ngày.
Tell me about today’s weather: Hỏi thời tiết hôm nay.
How is traffic today?: Hỏi về tình hình giao thông hôm nay.
What is the definition of [từ]?: Hỏi về định nghĩa của từ nào đó.
Tell me a synonym for [từ]?: Hỏi từ đồng nghĩa của từ nào đó.
How do you say [từ] in [tiếng]?: Nhờ Siri dịch cụm từ nào đó sang tiếng nào đó.
How much is [đơn vị tiền tệ] in [đơn vị tiền tệ]?: Quy đổi đơn vị tiền tệ.
Is [tên cửa hàng/dịch vụ] open right now?: Hỏi xem cửa hàng dịch vụ nào đó có đang mở cửa hay không.
What time is it in [địa điểm]?: Hỏi về thời gian ở một nơi khác múi giờ.
Show me [tên món ăn] recipes: Hỏi công thức món ăn.
How many calories are in [tên món ăn/đồ uống]?: Hỏi lượng calo trong một món ăn nào đó.
Các lệnh dùng trong việc chỉ đường và du lịch
Take me home: Chỉ đường về nhà
Take me to [địa điểm]: Chỉ đường tới một nơi nào đó.
What’s traffic like on my way to [địa điểm]: Tình hình giao thông ở nơi sắp đến.
Where is [địa điểm]?: Hỏi địa chỉ một nơi nào đó.
Where is the nearest [địa điểm/tên cửa hàng]?: Hỏi chi nhánh gần nhất của một cửa hàng.
What is the weather like in [địa điểm]?: Hỏi về thời tiết ở một nơi nào đó.
Check status of [chuyến bay]: Kiểm tra trạng thái chuyến bay của bạn.
How do I get to [địa điểm] by [phương tiện giao thông]?: Hỏi cách đến một địa điểm bằng một phương tiện nào đó.
Các lệnh để giải trí
Did the [đội chơi] win?: Hỏi xem đội nào đó có thắng không.
Tell me the scores for the [đội bóng] match: Hỏi kết quả trận đấu.
What is the synopsis of [bộ phim]?: Hỏi về nội dung tóm tắt của một bộ phim.
Play [tên bài hát]: Yêu cầu phát một bài nhạc nào đó.
Stop this song: Yêu cầu dừng phát.
Skip this song: Yêu cầu bỏ qua bài đó.
Play more songs like this one: Yêu cầu phát những bài hát tương tự.
Play my playlist: Yêu cầu phát danh sách nhạc của tôi.
After this, play [tên bài hát]: Sau một lệnh nào đó, đặt lệnh phát một bài hát.
Các lệnh điều kiển thiết bị smarthome
Turn the lights on/off: Bật/tắt đèn thông minh.
Turn the [tên phòng] lights on/off: Bật/tắt đèn thông minh trong phòng nào đó.
Turn the kettle on/off: Bật/tắt ấm đun.
Set the temperature to [nhiệt độ]: Đặt nhiệt độ cho phòng.
What is the temperature in [tên phòng]?: Hỏi nhiệt độ trong phòng nào đó.
Is the [tên phòng] door locked?: Hỏi xem cửa của một phòng nào đó trong nhà đã đóng hay chưa.
Lock/unlock the [tên phòng] door: Đóng/mở một cửa phòng nào đó.
Các trò đùa hài hước nhất trên Siri
Siri có thể đưa ra câu trả lời rất thú vị nếu bạn đưa ra những câu hỏi “làm khó trợ” lý ảo này, điều này tạo ra những tình huống rất hài hước. Dưới đây là một số câu hỏi vui mà các bạn có thể đùa cùng Siri.
What does the fox say?: Hỏi Siri xem con cáo kêu thế nào.
What are you wearing?: Hỏi Siri đang mặc gì?
Will you marry me?: Cầu hôn với Siri.
Do you have a boyfriend?: Hỏi Siri có bạn trai chưa.
What is the meaning of life?: Hỏi Siri ý nghĩa của cuộc sống.
Một số lệnh không ai nghĩ Siri có thể làm được
Flip a coin: Nhờ Siri tung hộ đồng xu lúc cần đưa ra lựa chọn.
What is [Tên tài khoản Twitter] saying on Twitter?: Hỏi xem một tài khoản Twitter đang đăng cái gì.
Find nearby friends: Tìm kiếm bạn xung quanh.
Show me photos with [Tên]: Lọc ra những bức hình của bạn với ai đó.
What can you do?: Hỏi xem Siri có thể làm được gì.