Bài tập Tết – Toán lớp 2

NỘI DUNG BÀI VIẾT

Bài 1) Đặt tính rồi tính:

36 + 23

60 + 27

57 + 38

100 – 46

72 – 19

98 – 49

Bài 2) Điền số

2dm 8cm = ……….cm

32cm = …….dm…….cm

90cm = ………..dm

8dm = ……..cm

Bài 3) Tìm x:

x +17 = 90 – 9

71 – x = 17 + 12

Bài 4) Điền số

a)

Bài tập Tết – Toán lớp 2

b) 23; 27; 31;..……;…..…;..…….;…..….;

Bài 5) Toàn có 26 viên bi, Toàn có nhiều hơn Nam 9 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

Bài 6) Tìm một số sao cho 36 cộng với số đó thì được 69.

Bài 7 Tính nhẩm

2 x 3 =

4 x 2 =

2 x 6 =

3 x 5 =

3 x 7 =

8 x 3 =

9 x 4 =

5 x 4 =

6 x 5 =

Bài 8 Tính:

Bài tập Tết – Toán lớp 2

Bài 9: Tính (theo mẫu):

Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30

a/ 5 x 5 + 40 =

6 x 4 – 20 =

b/ 9 x 4 – 18 =

5 x 7 + 35 =

Bài 10: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?

Bài 11: Tính nhẩm:

2 x 6 =

3 x 6 =

4 x 6 =

5 x 2 =

3 x 8 =

4 x 8 =

2 x 9 =

4 x 9 =

3 x 4 =

5 x 5 =

4x 5 =

2 x 5 =

Bài 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

4 x 5 = 20

4 x…= 28

4 x…= 40

3 x … = 18

3 x … = 27

3 x … = 6

Bài 13: Tính:

3 x 4 =

12 : 3 =

12 : 4 =

5 x 4 =

20 : 4 =

20 : 5 =

Bài 14Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?

Bài 15: Tính nhẩm:

3 x 7 =

4 x 8 =

5 x 5 =

18 : 2 =

28 : 4 =

15 : 3 =

4 x 6 =

3 x 4 =

5 x 2 =

16 : 4 =

20 : 2 =

30 : 3 =

Bài 16): Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số 4 5 5 2
Thừa số 6 2 3 2 3 4 10
Tích 18 6 25 12 30

Bài 17: Tìm x:

a/ X + 3 = 15

b/ X x 3 = 15

Bài 18 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Bài 19: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào $\dfrac{1}{4}$ số hình tam giác

Bài tập Tết – Toán lớp 2

Bài 20: Tính nhẩm:

4 x 9 =

2 x 4 =

5 x 7 =

24 : 3 =

20 : 4 =

16 : 2 =

5 x 4 =

3 x 6 =

4 x 6 =

28 : 4 =

15 : 3 =

25 : 5 =

Bài 21: Số?

Bài tập Tết – Toán lớp 2

Bài 22: Tìm X:

a/ X – 4 = 5

b/ X : 4 = 5

Bài 23: Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?

Bài 24Biết Thỏ ít hơn gà 18 con, số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ có bao nhiêu chân?

Câu 25 : An cho Bình 16 viên bi, An còn lại 26 viên bi. Hỏi trước khi cho Bình thì An có bao nhiêu viên bi?

Câu 26 : Hãy viết 6 thành tổng của 3 số hạng khác nhau

Câu 27 : Có 1 can 5 lít và 1 can 3 lít, làm thế nào để đong 1 lít nước?

Câu 28 : Với hai chữ số 3 và 6 hãy viết các số có hai chữ số. (Trong mỗi số các chữ số có thể giống nhau)

Câu 29 : Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật? Đọc tên.

Bài tập Tết – Toán lớp 2

Bài 30: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Nếu kim ngắn đồng hồ chỉ vào số 3 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ:

A. 12 giờ 30 phút

B. 3 giờ rưỡi

C. 3 giờ

D. 12 giờ 15 phút.

Câu 31: Kết quả của Phép tính 16 – (7 – 5) là:

A. 4

B. 14

C. 16

D. 18

Câu 32: Kết quả của Phép tính: 17 – (4 + 13 ) là:

A. 26

B. 16

C. 10

D. 0

Câu 33Mẹ hơn Lan 25 tuổi, Bố hơn Mẹ 6 tuổi. Hỏi tuổi của Lan là bao nhiêu? Biết rằng tuổi Bố là 46.

A. 6

B. 27

C. 15

D. 16

Câu 34: Cho 13 – X + 7 = 20 – 6

A. 47

B. 34

C. 20

D. 6

Câu 35Tìm một số trừ đi 2 sau đó trừ đi 3 được bao nhiêu đem cộng với 6 thì được số lớn nhất có hai chữ số. Số cần tìm có giá trị là:

A. 100

B. 99

C. 98

D. 97

Câu 36Cho hình vẽ:

Bài tập Tết – Toán lớp 2

Hình vẽ trên: Có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu tứ giác?

Câu 37: Tính nhẩm:

2 x 3 =

4 x 2 =

2 x 6 =

3 x 5 =

3 x 7 =

8 x 3 =

9 x 4 =

5 x 4 =

6 x 5 =

Câu 38:Tính:

Bài tập Tết – Toán lớp 2

Câu 39: Tính (theo mẫu):

Mẫu: 4 x 5 + 10 = 20 + 10 = 30

a/ 5 x 5 + 40 =

6 x 4 – 20 =

b/ 9 x 4 – 18 =

5 x 7 + 35 =

Câu 40: Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân?

Câu 41: Tính nhẩm:

2 x 6 =

5 x 2 =

2 x 9 =

5 x 5 =

3 x 6 =

3 x 8 =

4 x 9 =

4x 5 =

4 x 6 =

4 x 8 =

3 x 4 =

2 x 5 =

Câu 42: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

4 x 5 = 20

3 x … = 18

4 x…= 28

3 x … = 27

4 x…= 40

3 x … = 6

Câu 43: Tính:

3 x 4 =

5 x 4 =

12 : 3 =

20 : 4 =

12 : 4 =

20 : 5 =

Câu 44: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe?

Câu 45: Tính nhẩm:

3 x 7 =

18 : 2 =

4 x 6 =

16 : 4 =

4 x 8 =

28 : 4 =

3 x 4 =

20 : 2 =

5 x 5 =

15 : 3 =

5 x 2 =

30 : 3 =

Câu 46: Viết số thích hợp vào ô trống:

Thừa số 4 5 5 2
Thừa số 6 2 3 2 3 4 10
Tích 18 6 25 12 30

Câu 46: Tìm x:

a/ X + 3 = 15

b/ X x 3 = 15

Câu 47 : Có 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Câu 48: Đánh dấu x vào ô vuông có hình vẽ đã khoanh tròn vào $\dfrac{1}{4}$ số hình tam giác

Bài tập Tết – Toán lớp 2

Câu 49: Tính:

a/ 4 x 2 x 1 =                                    c / 2 : 2 x 0 =

b/ 6 : 2 x 1 =                                    d/ 0 : 4 x 1 =

Câu 50: Một bác thợ may dùng 20 m vải may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 51. Một cửa hàng, buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 kg gạo. Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêuki- lô- gam gạo?

Câu 52. Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met?

Câu 53. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút

Câu 54. Cái bàn cao 100 cm. cái ghế thấp hơn cái bàn 35 cm. Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen-ti-mét?

Câu 55. Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

Câu 56. Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *