ÔN TẬP TOÁN LỚP 2 CẢ NĂM
Bài 1: Phép tính có kết quả bằng 32 là:
A. 46 + 53 | B. 70 – 38 | C. 9 + 53 | D. 80 – 61 |
Bài 2: Hình bên dưới có:
A. 3 hình tam giác | B. 4 hình tam giác | C. 5 hình tam giác | D. 6 hình tam giác |
Bài 3: Hình vẽ dưới đây có:
A. 4 đoạn thẳng | B. 5 đoạn thẳng | C. 6 đoạn thẳng | D. 7 đoạn thẳng |
Bài 4: Viết các số sau:
a) Năm mươi hai:…………………………………………………………………………………
b) Bảy mươi bốn:……………………………………………………………………………….
c) Bảy mươi tám:……………………………………………………………………………….
d) Ba mươi lăm:…………………………………………………………………………………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 58 – ….. = 35
b) ….. + 41 = 86
c) ….. + 41 = 79
d) 62 – ….. = 51
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 5dm = ….. cm
b) 4dm = ….. cm
c) 30cm = …. dm
d) 90cm = …. dm
Bài 7: Tìm x:
a) $ \displaystyle \,25+x=78$ | a) $ \displaystyle \,x-16=84$ |
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Điền vào ô trống:
a)
b)
Bài 9: Lớp 2C có 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nam. Vậy lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ?
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Tính:
a) 432 + 536 = ….
b) 782 – 321 = ….
c) 659 – 317 = ….
Bài 11: Thực các phép tính sau:
a) 20 : 5 = ….
b) 12 : 3 = …. c) 35 : 5 = …. d) 18 : 2 = …. |
a) 2 x 7 = ….
b) 3 x 7 = …. c) 4 x 5 = …. d) 20 : 2 = …. |
Bài 12: Tìm x:
$ \displaystyle x:5=9$ | $ \displaystyle 5\times x=15$ |
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 13:
a) Số nhân với 3 bằng 27 là:
A. 9 | B. 8 | C. 6 | D. 7 |
b) 3 nhân với số nào bằng 30:
A. 9 | B. 10 | C. 8 | D. 7 |
Bài 14: Thực các phép tính sau:
a) 7 x 5 = ….
b) 30 : 5 = …. c) 32 : 4 = …. d) 14 : 2 = …. |
a) 4 x 7 = ….
b) 3 x 6 = …. c) 4 x 4 = …. d) 21 : 3 = …. |
Bài 15: Có 40 học sinh xếp đều vào 5 hàng. Vậy mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 16: Thùng lớn đựng 17 lít xăng, thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 8 lít xăng. Vậy thùng bé đựng bao nhiêu lít xăng?
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 1m = …. dm
b) 6dm + 8dm = …. dm |
c) 1m = …. cm
d) 14m – 8m = …. m |
Bài 18: Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Vậy đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….