Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003.
Sản phầm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2003 |
Than (triệu tấn) | 1820 | 2603 | 2936 | 3770 | 3387 | 5300 |
Dầu mỏ (triệu tấn) | 523 | 1052 | 2336 | 3066 | 3331 | 3904 |
Điện (tỉ kWh) | 967 | 2304 | 4962 | 8247 | 11832 | 14851 |
Thép (triệu tấn) | 189 | 346 | 594 | 682 | 770 | 870 |
– Vẽ trên một cùng hệ tọa độ các đồ thị biểu hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nói trên.
– Lấy năm 1950 = 100%, xử lí số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng (%). thành lập bảng số liệu tinh.
– Vẽ trên cùng một hệ tọa độ, trục tung thể hiện tốc độ tăng trưởng (%), trục hoàng thể hiện thời gian (năm).
– Có chú giải các đường biểu diễn.
* Xử lí bảng số liệu:
– Công thức: Lấy năm 1950 = 100%.
Tốc độ tăng trưởng năm sau (%)
– Áp dụng công thức:
Tốc độ tăng trưởng than năm 1960
– Tương tự, ta có bảng số liệu:
BẢNG. TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003.
(Đơn vị: %)
Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2003 |
Than | 100 | 143 | 161 | 207 | 186 | 291 |
Dầu mỏ | 100 | 201 | 447 | 586 | 637 | 747 |
Điện | 100 | 238 | 513 | 853 | 1224 | 1536 |
Thép | 100 | 183 | 314 | 361 | 407 | 460 |
* Vẽ biểu đồ.
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp.