ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4
Nội dung ôn tập môn Toán 4 HK1 như sau:
I. LÝ THUYẾT
1. Số học
– Đọc, viết số tự nhiên.
– Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số.
– Tính giá trị biểu thức có 3 dấu phép tính, áp dụng các tính chất của các phép tính để tính bằng cách thuận tiện nhất.
2. Đại lượng
– Đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, đo thời gian: Đổi và ước lượng.
3. Hình học
– Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song (cách kiểm tra và cách vẽ)
– Nhận diện, đếm số lượng, đọc tên, vẽ: góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong hình.
4. Giải bài toán có lời văn
– Tìm trung bình cộng của nhiều số.
– Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.
– Các bài toán có văn liên quan đến đo đại lượng, các phép tính cộng/trừ/ nhân/ chia đã học, tính diện tích các hình.
II. BÀI TẬP
Câu 1: Đọc số sau:
123 456:…………………………………………………………………………
23 456 789: …………………………………………………………………….
506 789 505: ……………………………………………………………………
555 555 555: ……………………………………………………………………
505 550 005: ……………………………………………………………………
Câu 2: Viết số sau:
– Bốn mươi lăm triệu: …………………………………………………………..
– Hai trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm: ………………………………………
– Năm trăm triệu: ………………………………………………………………
– Bảy triệu không trăm linh năm nghìn: ……………………………………….
– Tám mươi hai triệu không trăm nghìn bốn trăm hai mươi: …………………..
– 8 triệu, 8 trăm nghìn, 8 trăm và hai đơn vị: …………………………………..
– 7 triệu, 4 chục nghìn và 2 nghìn: ……………………………………………..
– 5 chục triệu, 5 trăm nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị: ………………………………
Câu 3: Đặt tính rồi tính
a, 352 647 + 419 172 | b, 1798 x 45 | c, 172 x 398 | d, 7548 : 37 | e, 9152 : 52 |
837 161 + 75 934 | 576 x 79 | 567 x 508 | 2912 : 28 | 7344 : 36 |
379 454 – 126 798 | 345 x 87 | 234 x 709 | 285 120 : 24 | 22 098 : 87 |
900 000 – 89 987 | 156 x 78 | 475 x 780 | 172 869 : 58 | 7140 : 42 |
Câu 4: Tính nhẩm
a, 145 x 100 = …………… | b, 234 x 200 = ………….. | c, 35 x 11= ………………. |
238 x 1000 = ……………. | 245 x 500 = ……………… | 87 x 11 = ……………….. |
237 x 10000 = …………… | 342 x 300 = ……………… | 67 x 11 = ……………….. |
23 000 : 100 = …………… | 42000 : 200 = …………… | 123 x 11 = ……………… |
480000 : 10000 = ……….. | 789000 : 3000 = ………… | 345 x 11 = ……………… |
Câu 5: Tìm số abc:
a, abc x 9 = 6abc b, abc x 6 = 4 abc c, 5 abc = abc x 9
Câu 6: Tính nhanh:
a, 137 x 3 + 137 x 97 | 7200 : 25 : 4 | (25 x 36) : 4 | 2424 : 8 : 3 |
b, 428 x 12 – 428 x 2 | 48000 : 125 : 8 | 2424 : 8 : 3 | 3200 : (100 : 4) |
c, 135 : 5 – 100 : 5 | 1540 : 5 + 1460 : 5 | 98 x 101 – 98 | (55 x 72) : 9 |
d, 76 x 4 x 2 x 5 | 32 x 8 x 3 x 125 | (145 x 99 + 145) – (143 x 101 – 143) | |
e, 999999-9-9-9-……..-9 (có 111111 số 9) | 88-8+8+8+….+8 (có 11 số 8) | ||
g, 55550+5-5-5-5-….-5 (có 11111 số 5) | (34 x 25) : 5 | ||
h, (1+2+3+4+…..+98+99) x (2004-1002×2) | (15 x 24) : 6 | ||
i, (m x 1 – m :1) x ( 1 + 2 +3 + ….+ 99 + 100) | 24000 : 125 : 8 |
Câu 7: Tính giá trị biểu thức:
a, (115+35):15+200×6:8
b, 3075x(72:9)–897 c,19832:37+19464
d, 135540 : (9×4) + 57800 : 200 e, 5625 – 5000 : (726 : 6 – 113)
g, abab : ab x 5 + 495 – 100 h, 325512 : 33 – 7856
Câu 8: Tìm X
a, X x 15 + X x 13 = 560 x 45 b, X x 125 – X x 73 = 1196 c, (X + X x 2) : 34 = 504
246 : X + 34 : X = 5 360 : X – 126 : X = 6 2005 + X x 34 = 5337
58 x X – 934 = 6722 X : 1234 = 127 (dư 360) XX – 2X x 2 + 68 = 100
14968 – X x 5 = 4968 (X+2) + (X+2) + (X+2) = 42 199 < X x 5 – 15< 201
Câu 9 : Điền số vào chỗ chấm
a, 45 tấn = ……..kg | 3 ngày = …….giờ | 34 km = ……….m | 4 km2 = …………m2 |
3tạ 6kg = ……….kg | 4 giờ = ……..phút | 56 hm = ……….m | 15 km2 = ………..m2 |
2yến 6kg = ……..kg | 5 phút = …….giây | 16 dam = ………m | 5 dam2 = ………m2 |
450000kg = ……tấn | 600 phút = ……giờ | 123000m = …..km | 50000 dam2 = …km2 |
145000g = ………kg | 144 giờ = ……ngày | 203000dm = …..hm | 55000000m2=….km2 |
450000kg =…….tấn | 600 phút = ……giờ | 123000m = …..km | 90000 m2 = …..hm2 |
3 tấn 6kg = ……kg | 2 ngày 5giờ = ….giờ | 4m26dm2=…….m2 | |
5 tạ + 23 yến = ….kg | 5giờ 6phút = … phút | 7km2 = …………..m2 | |
2 tạ : 8 = ….. kg | ¼ ngày = …… giờ | 2/5 phút = ……giây |
Câu 10: Không tính, hãy so sánh A và B
a, A = 2008 x 2008 B = 2007 x 2009
b, A = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008
c, A = 1995 x 1995 B = 1994 x 1996
Câu 11: TBC số cây của hai lớp trồng được là 136 cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 26 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng
Câu 12: Một tổ sản xuất trong 15 ngày đầu, mỗi ngày làm được 30 sản phẩm. Trong 10 ngày sau, mỗi ngày làm được 150 sản phẩm. Hỏi TB mỗi ngày tổ đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 13: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Tính diện tích ruộng đó?
Câu 14: Một ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 648m, chiều dài hơn chiều rộng là 72m. TB 5m2 ruộng thu được 10 kg thóc. Hỏi:
a, Ruộng đó thu được bao nhiêu kg thóc?
b, Người ta chia đều số thóc đó vào 9 bao. Hỏi mỗi bao đựng được bao nhiêu kg thóc?
c, Một ruộng hình vuông có cùng chu vi với ruộng đó. Tính diện tích ruộng hình vuông?
Câu 15: Một ruộng hình chữ nhật có chu vi là 148m, chiều rộng kém chiều dai là 12m. TB 3 m2 ruộng thu được 15 kg rau. Hỏi ruộng đó thu được bao nhiêu kg rau? Biết bán 1 kg sau thu được 15000đ. Tính số tiền thu được khi bán hết số rau đó?
Câu 16: Để lát nền một căn phòng người ta dùng hết 600 viên gạch hình vuông cạnh 30 cm. Tính diện tích căn phòng đó?
Câu 17: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, người ta dùng gạch men hình vuông cạnh 20 cm. Mỗi viên gạch giá 27500đ. Tính số tiền mua gạch để lát đủ căn phòng đó?
Câu 18: Tích của hai số là 4780. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, thừa số thứ hai lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu ?
Câu 19: Thương của hai số là 4780. Thương thay đổi như nào nếu:
A, Số bị chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số chia
B, Số chia gấp lên 5 lần, giữ nguyên số bị chia
Câu 20: Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường ?
Câu 21: Tìm hai số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048?
Câu 22: Tìm tích của hai số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai lên 4 lần thì được tích mới bằng 8400?
Câu 23: TBC của ba số tự nhiên liên tiếp là 6. Tìm ba số đó.
Câu 24: Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tỏng của chúng là 122.
Câu 25: Tìm A bằng cách hợp lý : A = m x 2 + n x 2 + p x 2 với m = 350; n = 230; p = 420.
Câu 26: Tìm hai số có hiệu bằng 129, biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với số hạng thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2010?
Câu 27: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 88m. Nếu tăng chiều rộng lên 8m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 28: Hai số chẵn có tổng là 30. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 3 số lẻ.
Câu 29: Một cửa hàng có 1978m vải gồm 3 loại: xanh, trắng, đen. Biết số vải xanh hơn tổng số hai loại vải kia là 58m. Nếu bớt vải trắng đi 36m thì vải trắng bằng vải đen. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu mét vải?
Câu 30: Cho dãy số: 2; 5; 8; 11; …………. ; 26; 29.
a. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng ?
b. Tính tổng dãy số đó ?
Câu 31: Tìm X
(1 + 4 + 7 + ……….. + 100) : X = 17
Câu 32: Tổng của hai số là 562. Nếu thêm vào số thứ nhất 42 đơn vị thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Câu 33: Tìm số bị chia và số chia bé nhất để trong phép chia có thương là 9 và số dư là 5.
Câu 34: Tìm số bị chia biết số chia là 10, thương là 9 và số dư là số dư lớn nhất có thể có.
Câu 35: Hai hộp bi có tổng cộng là 115 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp thứ nhất 8 viên, hộp thứ hai 17 viên thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi hộp có bao nhiêu viên bi ?
Câu 36: Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 4.
Câu 37: Điền vào ô trống sao cho tổng ba ô liên tiếp bằng 1000 ?
234 | 500 |
Câu 38: Ba hình chữ nhật có cùng chiều dài và chiều rộng. Xếp lại thành 1 hình vuông có cạnh 12 cm.
Điền vào chỗ chấm
a. Cạnh BC vuông góc với các cạnh : ………………………………………………
b. Cạnh AB song song với các cạnh : ………………………………………………
c. Diện tích của hình vuông ABCD là: ……………………………………………..
d. Diện tích của mỗi hình chữ nhât 1, 2, 3 là: ………………………………………
Câu 39: Kể tên
Các góc vuông: ………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Các góc nhọn: …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Các góc tù: ……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Các cặp cạnh của góc vuông: ……………………………………………………………
Câu 40: Kể tên:
Các góc vuông: ………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
Các góc nhọn: …………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Các góc tù: ……………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Các góc bẹt: ………………………………………………………………………………
DC vuông góc với cạnh: ……………………………………………………………..…….
Các cặp cạnh song song: ……………………………………………………………………
*Download file Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 4 file word bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.