Inch là một đơn vị đo độ dài trong hệ thống Imperial, thường được sử dụng tại Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và một số quốc gia khác.
Một inch tương đương với khoảng 2.54 centimeters (cm) trong hệ thống đo độ dài quốc tế (hệ mét).
Từ “inch” thường được viết là “in” khi sử dụng làm biểu tượng đơn vị. Inch được chia thành 12 phần bằng nhau để tạo ra foot, và cũng là một trong các đơn vị đo độ dài phổ biến nhất ở Hoa Kỳ, được sử dụng trong nhiều tình huống hàng ngày, chẳng hạn như đo kích thước của giấy, màn hình, hoặc các đoạn đường ngắn.
1 inch bằng bao nhiêu cm?
1 inch ≈ 2.54cm
Một inch tương đương với khoảng 2.54 centimeters (cm).
Cách đổi inch sang cm
Để đổi đơn vị từ inch sang centimeters (cm), các bạn có thể sử dụng công thức đơn giản sau đây:
Số centimeters (cm) = Số inch x 2.54
Ví dụ, nếu các bạn muốn biết 10 inch bằng bao nhiêu centimeters:
Số cm = 10 inch x 2.54 = 25.4 cm
Vậy, 10 inch tương đương với 25.4 centimeters.
Hướng dẫn đổi inch sang cm
4 inch bằng bao nhiêu cm
Để đổi 4 inch sang centimeters (cm), bạn có thể sử dụng công thức:
Số cm = Số inch x 2.54
Vậy, để tính 4 inch bằng bao nhiêu centimeters:
Số cm = 4 inch x 2.54 cm/inch = 10.16 cm
Vậy, 4 inch tương đương với 10.16 centimeters.
5 inch bằng bao nhiêu cm?
Để đổi 5 inch sang centimeters (cm), bạn có thể sử dụng công thức:
Số cm = Số inch x 2.54
Vậy, để tính 5 inch bằng bao nhiêu centimeters:
Số cm = 5 inch x 2.54 cm/inch = 12.7 cm
Vậy, 5 inch tương đương với 12.7 centimeters.
6 inch bằng bao nhiêu cm
Để đổi 6 inch sang centimeters (cm), bạn có thể sử dụng công thức:
Số cm = Số inch x 2.54
Vậy, để tính 6 inch bằng bao nhiêu centimeters:
Số cm = 6 inch x 2.54 cm/inch = 15.24 cm
Vậy, 6 inch tương đương với 15.24 centimeters.
Rất tốt