ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 4 – SỐ 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số : “Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là :
A. 45 207 B. 45 027 C. 40.527
Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 0000 B. 8000 C. 800
Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 85 732 , 85 723 , 85 372 là :
A. 85 732 B. 85 723 C. 85 372
Câu 4: 8 tấn 55 kg = …… kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 855 B. 8550 C. 8055
Câu 5: 2 phút 10 giây = ……. giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 120 B. 130 C. 210
Câu 6: 9 tạ 5 kg ….. 95 kg . Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 7: Số trung bình cộng của các số 25 , 18 , 32 là:
A. 35 B. 75 C. 25
Câu 8: Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:
A. 483 B. 430 C. 429
Câu 9: Hình vẽ dưới đây có:
A. Góc ……………..là góc vuông
B. Góc ……………..là góc nhọn
C. Các cạnh……………..song song với nhau
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 16cm B. 15 cm C. 4 cm
B – PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
503720 + 439509 420748 – 376709
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm x:
X + 254 = 680 X – 306 = 504
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Hai lớp thu hoạch được 600 kg giấy vụn. Lớp 4 A thu hoạch ít hơn lớp 4B 120 kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam giấy vụn ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
*Download file Đề thi giữa HK1 môn Toán lớp 4 – số 2 bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.