Bài 1, 2, 3, 4, 5 (Trang 4 VBT Toán 4)

Hướng dẫn học sinh giải vở bài tập toán lớp 4 trang 4. Bài học: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo).

Bài 1. (Trang 4 VBT Toán 4)

Tính:

Bài 1, 2, 3, 4, 5 (Trang 4 VBT Toán 4)

Bài giải

Bài 1, 2, 3, 4, 5 (Trang 4 VBT Toán 4)

Bài 2. (Trang 4 VBT Toán 4)

Đặt tính rồi tính:

34365 + 28072               79423 – 5286               5327 x 3               3328 : 4

Bài giải

Bài 1, 2, 3, 4, 5 (Trang 4 VBT Toán 4)

Bài 3. (Trang 4 VBT Toán 4)

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp:

25 346 … 25 643                             8320 … 20 001

75 862 … 27 865                             57 000 … 56 999

32 019 … 32 019                             95 599 … 100000

Bài giải

25 346 < 25 643                             8320 > 20 001

75 862 > 27 865                             57 000 > 56 999

32 019 = 32 019                             95 599 < 100000

Bài 4. (Trang 4 VBT Toán 4)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 38 572 là:

A. 85 732               B. 85 723               C. 78 523               D. 38 572

Bài giải

Đáp án cần khoanh là đáp án A. 85 732

Bài 5. (Trang 4 VBT Toán 4)

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Loại hàng Giá tiền Số lượng mua Số tiền phải trả
Trứng vịt 1200 đồng 1 quả 5 quả 1200 x 5 = 6000 (đồng)
18 000 đồng 1kg 2kg
Rau cải 3000 đồng 1kg 2kg
Gạo 5000 đồng 1kg 4kg

Bài giải

Loại hàng Giá tiền Số lượng mua Số tiền phải trả
Trứng vịt 1200 đồng 1 quả 5 quả 1200 x 5 = 6000 (đồng)
18 000 đồng 1kg 2kg 18 000 x 2 = 36 000 (đồng)
Rau cải 3000 đồng 1kg 2kg 3000 x 2 = 6000 (đồng)
Gạo 5000 đồng 1kg 4kg 5000 x 4 = 20 000 (đồng)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *